Buddhist Dictionary

Manual of Buddhist Terms and Doctrines, 
by NYANATILOKA MAHATHERA

BuddhistDictionary_Nyanatiloka/bdict_cover.jpg (4684 bytes) Preface - Lời Nói Đầu

Abbreviations - Từ Vựng viết tắt

A B C D E F G H I J K L
M N O P R S T U V W Y Z

Appendix - Phụ Lục

Tab I, II, III - BẢNG NHÓM Ý THỨC

BUDDHIST DICTIONARY

- Y-

BUDDHIST DICTIONARY

- Y-

yakkha: in popular belief, a kind of ghost, goblin. or ogre.

yakkha: trong niềm tin phổ biến, là một loại ma, yêu tinh hoặc quỷ dữ. Một cách khác thường từ 'yakkha' được dùng như một thuật ngữ triết học chỉ cái ngã thể'.

Yāma-deva: are a kind of heavenly beings of the sensuous world; s. deva.

Yāma-deva: Dạ ma thiên, là một loại chúng sinh trên trời của thế giới dục giới; xem deva.

yamaka-pāṭihāriya: 'twin miracle'. "There the Perfect One performed the twin miracle unattainable to any disciple: from the upper part of his body a flame sprang forth, and from the lower part a stream of water. etc.'' (Pts.M. I, 125 f.); App.

yamaka-pāṭihāriya: 'thần biến thị hiện song đối'. "Ở đây, Đấng Toàn Thiện đã thực hiện phép lạ song sinh mà không một đệ tử nào có thể đạt được: từ phần trên cơ thể của Người, một ngọn lửa bùng lên, và từ phần dưới, một dòng nước, v.v.'' (Patisambhidā Magga Bộ Vô Ngại Giải Đạo I, 125 f.); xem phần Phụ lục.
yamaka-pāṭihāriya, (thần biến thị hiện song đối ) tức là từ trong lỗ chân lông của Ngài cùng lúc phun ra nước và lửa. Theo nguyên tắc thi triển thần thông, một người muốn biến hiện thần thông nước thì phải nhập vào đề mục nước, nếu muốn biến hiện thần thông lửa thì phải nhập vào đề mục lửa, nhưng Ngài có thể cùng lúc song song thị hiện cặp mâu thuẫn, do đó từ lỗ chân lông của Ngài có thể phun ra vừa nước vừa lửa, phép thần thông đó gọi là yamaka chỉ có bậc Chánh Đẳng Chánh Giác mới có thể làm được mà thôi, việc đó xảy ra trong mùa an cư kiết hạ thứ mười bảy.

yathā-bhūta-ñāṇa-dassana: 'the knowledge and vision according to reality', is one of the 18 chief kinds of insight (vipassanā, q.v.).

yathā-bhūta-ñāṇa-dassana: Trí tuệ thiền tuệ tri kiến nơi danh pháp, sắc pháp đúng như thật chân lý, nên diệt được chấp thủ bởi si mê ', là một trong 18 loại tuệ giác chính (vipassanā, q.v.).

yathākammūpaga-ñāṇa: 'knowledge of rebirth according to one's actions'; s. abhiññā (4).

yathākammūpaga-ñāṇa: tuệ giác liên quan đến khả năng thấu hiểu tình trạng phân tán và cấu hợp trở lại của chúng sanh tùy nghiệp đã tạo tốt hay xấu. xem abhiññā (4).

yathāsanthatik'anga: 'the practice of being satisfied with whatever dwelling', is one of the ascetical means of purification; s. dhutaṅga (12).

yathāsanthatik'anga: Hạnh theo chỗ chỉ định, là 'thực hành bằng lòng với bất kỳ nơi ở nào', là một trong những tu tập khổ hạnh để thanh lọc; xem dhutaṅga (12).

yoga: 'yokes, bonds', is another name for the 4 cankers (āsava, q.v.) .

yoga: 'triền ách, có nghĩa là liên kết ràng buộc', là tên gọi khác của 4 lậu hoặc (āsava, q.v.).

yogāvacara = yogi: 'one devoted to mental training,' is in Vis.M. the usual name for the disciple cultivating mental concentration (App.).

yogāvacara = yogi: người tu tập, người hành đạo, trong Visuddhi Magga - Thanh Tịnh Đạo là tên gọi thông thường cho đệ tử rèn luyện sự tập trung tinh thần (App.).

yokes: yoga, q.v.

yokes: yoga, q.v.

yoni: 'modes of generation.' There are 4 generation from the egg, from the mother's womb, from moisture, and spontaneous rebirth (opapātika, q.v.) in heaven, hell, etc. Explained in M. 12.

yoni: chữ "Yoni" nghĩa là thai tạng, nguồn gốc, mầm mống, nơi sinh hay cảnh giới, 'các phương thức sinh ra.' Có 4 cách sinh ra từ trứng, từ tử cung của mẹ, từ độ ẩm và sự tái sinh tự nhiên (opapātika, q.v.) ở thiên đường, địa ngục, v.v. Được giải thích trong Trung Bộ Kinh 12.

yoniso manasikāra: 'thorough attention' or wise consideration': s. manasikāra.

yoniso manasikāra: 'như-lý tác-ý' hoặc 'sự cân nhắc khôn ngoan': xem manasikāra.

youth-infatuation: s. mada.

youth-infatuation: xem mada: là quên mình, lầm lạc trong các công việc

yuganaddha: s. samatha-vipassanā, last paragraph.

yuganaddha: tu thiền Chỉ có thiền Quán đi trước, xem samatha-vipassanā đoạn cuối.

 

Trang 1 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z


 | | Cập nhập ngày: Thứ Năm ngày 2 tháng 3, 2023

webmasters: Nguyễn Văn Hòa & Minh Hạnh

trở về đầu trang
| Home page |


free hit counter