BUDDHIST DICTIONARY |
BUDDHIST DICTIONARY |
obduracies, the 5 mental: ceto-khila (q.v.) |
obduracies, the 5 mental: ceto-khila (q.v.) : Tâm hoang vu có 5 : |
obhāsa: 'effulgence of light', aura, appearing at times during deep insight (vipassanā), may become a 'defilement of insight' (vipassanūpakkilesa); cf. visuddhi, V. |
obhāsa: 'effulgence of light', 'Hào quang', đôi khi xuất hiện trong quá trình tu thiền Minh Sát (vipassanā), có thể trở thành 'Tùy phiền não trong thiền minh sát' (vipassanūpakkilesa); cf. visuddhi, V. |
object: ārammaṇa (q.v.); as condition s. paccaya (2). |
object: ārammaṇa (q.v.) Đối tượng để dựa vào': chữ ārammaṇa trong kinh có nghĩa là 'cái gì để dựa vào' và liên kết với ālambati (dựa vào); xem paccaya (2). |
obstacles, the 10 o. of meditation: palibodha (q.v.); for the 5 mental obstacles, or hindrances, s. nīvaraṇa. |
obstacles, the 10 o. of meditation: 10 chướng ngại của thiền định: palibodha (q.v.); đối với 5 chướng ngại tinh thần, hoặc những trở ngại, xem nīvaraṇa. |
odāta-kasiṇa: 'white-kasiṇa-exercise'; s. kasiṇa. |
odāta-kasiṇa: Đề mục thiền màu trắng ; '; xem kasiṇa. |
ogha: 'floods', is a name for the 4 cankers (āsava, q.v.). |
ogha là: Bộc Lưu là tên của 4 lậu hoặc là: Dục Bộc Lưu, Hữu Bộc Lưu, Kiến Bộc Lưu, và Vô Minh Bộc Lưu. (āsava = lậu hoặc, q.v.). |
ojā: 'nutriment' (synonym of āhāra, q.v.), is one of those 8 minimal constituent parts, or qualities, of all corporeality, to wit: the solid, liquid, heat, motion; colour, odour, taste and nutriment. This is the 'octad with nutriment as the eighth (factor)' (ojatthamaka-kalāpa), also called the 'pure eightfold unit' (suddhaṭṭhaka-kalāpa), being the most primitive material combination. For further details, s. rūpa-kalāpa. |
ojā: 'dưỡng tố' (từ đồng nghĩa của āhāra, q.v.), là một trong 8 thành phần cấu thành tối thiểu, hoặc phẩm chất, của mọi vật chất, cụ thể: chất rắn, chất lỏng, nhiệt, chuyển động; màu sắc, mùi, vị và thức ăn. Đây là 'bát phân với thức ăn là yếu tố thứ tám' (ojatthamaka-kalāpa), còn được gọi là 'đơn vị tám phần tinh khiết - bọn thuần bát sắc' (suddhaṭṭhaka-kalāpa : bọn thuần bát sắc), là sự kết hợp vật chất nguyên thủy nhất. Để biết thêm chi tiết, xem rūpa-kalāpa. |
okkanti: 'conception', lit. 'descent', designates the appearance of the embryo in the mother's womb, i.e. the beginning of the birth process (jāti, q.v.). "Through the concurrence of 3 circumstances arises the embryo. When father and mother have united, ... and the mother has her time, and the 'genius' (metaphorically for the kamma energy) is ready; under these 3 circumstances does the embryo appear" (M. 38) |
okkanti: 'thụ thai', nghĩa đen là 'sự sinh', chỉ sự xuất hiện của phôi thai trong tử cung của người mẹ, tức là sự khởi đầu của quá trình sinh nở (jāti, q.v.). có ba sự hòa hợp mà một bào thai thành hình: ở đây, cha mẹ có giao hợp và người mẹ không trong thời có thể thụ thai, và hương ấm (gandhabba) không hiện tiền, như vậy bào thai không thể thành hình. Ở đây, cha và mẹ có giao hợp, và người mẹ trong thời có thể thụ thai, nhưng hương ấm (gandhabba) không hiện tiền, như vậy bào thai không thể thành hình. Và này các Tỷ-kheo, khi nào cha mẹ có giao hợp, và người mẹ trong thời có thể thụ thai, và hương ấm có hiện tiền; có ba sự hòa hợp như vậy, thì bào thai mới thành hình. (Trung Bộ Kinh 38 Ðại kinh Ðoạn tận ái (Mahàtanhàsankhaya sutta) - HT Minh Châu dịch) |
old age: jarā (q.v.), is one of the 3 divine messengers (s. devadūta) |
old age : jarā = tuổi già (q.v.), là một trong 3 thiên sứ (xem devadūta) |
olfactory organ: s. āyatana. |
olfactory organ: xem āyatana:căn xứ, các giác quan |
omāna: 'inferiority-conceit'; s. māna. |
omāna: ti mạn tự ti do một sự nào đó như do sanh chủng hoặc do họ tộc, do là con nhà gia thế, do vang danh '; xem māna. |
once-eater, the practice of the: s. dhutaṅga. |
the practice of the once-eater , Hạnh chỉ ăn tại một chỗ ngồi tức là một ngày chỉ ăn một lần, khi đứng lên khỏi chỗ ngồi thì không ăn nữa: xem dhutaṅga : hạnh đầu đà |
one-group existence: eka-vokāra-bhava (q.v.). |
one-group existence: eka-vokāra-bhava (q.v.) : Nhất uẩn hữu : Chỉ cho bọn sắc Mạng quyền trong cõi Vô tưởng hay Phạm thiên cõi Vô tưởng. |
one-pointedness of mind (cittekaggatā): a name for mental concentration (samādhi, q.v.). |
one-pointedness of mind (cittekaggatā): Nhất tâm, định, tên gọi của sự tập trung tinh thần (samādhi, q.v.). |
opapātika: lit. 'accidental' (from upapāta, accident; not from upapatti, as PTS Dict. has); 'spontaneously born', i.e. born without the instrumentality of parents. This applies to all heavenly and infernal beings. "After the disappearing of the 5 lower fetters (saṃyojana, q.v.), he (the Anāgāmi) appears in a spiritual world (opapātika) ...." |
opapātika : hóa sanh: nghĩa đen là 'tình cờ' (từ upapāta, tình cờ; không phải từ upapatti, như PTS Dict. đã nói); 'hóa sinh', tức là sinh ra mà không có sự hỗ trợ của cha mẹ. Điều này áp dụng cho tất cả các chúng sinh trên trời và dưới địa ngục. "Sau khi 5 kiết sử thấp hơn (saṃyojana, q.v.) biến mất, người đó (Anāgāmi) xuất hiện trong một thế giới tâm linh (opapātika) ...." |
open air, practice of living in the: s. dhutaṅga. |
Hạnh cư ngụ ngoài trống: xem dhutaṅga. |
opposite: 'overcoming by the opposite,' s. pahāna. |
opposite: 'khắc phục bằng điều ngược lại,' xem pahāna : diệt trừ. |
orambhāgiya-saṃyojana: the 'lower fetters', i.e. the first 5 fetters that bind to lower existence; s. saṃyojana. |
orambhāgiya-saṃyojana: 'Hạ phần kiết sử', tức là 5 kiết sử đầu tiên ràng buộc với sự hiện hữu thấp hơn; xem saṃyojana. |
origination, dependent: paṭiccasamuppāda (q.v.). |
origination, dependent: paṭiccasamuppāda : Pháp Tùy Thuộc Phát Sanh hay Thập Nhị Nhân Duyên(q.v.). |
origination of corporeality: s. samuṭṭhāna. |
origination of corporeality: xem samuṭṭhāna : tức hiện tượng sanh khởi của những phần khác nhau cấu thành sắc pháp, như mười-thành-phần-mắt v.v... . |
ottappa : 'moral dread'; s. hiri-ottappa |
ottappa : 'moral dread'; xem hiri-ottappa : "hổ thẹn tội lỗi (hiri) và ghê sợ tội lỗi (ottappa) |
overcoming, the 5 kinds of overcoming: s. pahāna. |
the 5 kinds of overcoming: Có 5 loại diệt trừ, xem pahāna : có 5 loại diệt trừ : |
Trang 1 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z | |
| |
Cập nhập ngày: Thứ Năm ngày 2 tháng 3, 2023 free hit counter |