| Chapter | Translations | 
|---|---|
| I. Yamakavagga: The Pairs - Song Yếu (verses 1-20)  English  Việt | | TT Trí Siêu và TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| II. Appamadavagga: Heedfulness - Không Chễnh Mãng(21-32)  English  Việt | TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| III. Cittavagga: The Mind - Tâm Y'(33-43)  English  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| IV. Pupphavagga: Flowers - Hoa (44-59)  Việt | [ TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| V. Balavagga: The Fool - Người ngu(60-75)  Việt | [ TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| VI. Panditavagga: The Wise - Người trí (76-89)  Việt | [ TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| VII. Arahantavagga: The Arahant - A La Hán(90-99)  Việt | [ TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| VIII. Sahassavagga: Thousands - Ngàn(100-115)  Việt | [ TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| IX. Papavagga: Evil - Ác (116-128)  Việt | | TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| X. Dandavagga: Violence - Đao trượng(129-145)  Việt | [ TT Trí Siêu - TT Giác Đẳng - Thanissaro ] | 
| XI. Jaravagga: Old Age - Già(146-156)  Việt | | TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XII. Attavagga: The Self - Tự ngã(157-166)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XIII. Lokavagga: The World - Thế gian(167-178)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XIV. Buddhavagga: The Buddha - Phật Đà(179-196)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XV. Sukhavagga: Happiness - An lạc(197-208)  Việt | | TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XVI. Piyavagga: Affection - Hỷ ái(209-220)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XVII. Kodhavagga: Anger - Phẫn nộ (221-234)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XVIII. Malavagga: Impurity - Cấu uế(235-255)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XIX. Dhammatthavagga: The Just - Pháp trụ(256-272)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XX. Maggavagga: The Path - Đạo(273-289)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XXI. Pakinnakavagga: Miscellany - Tạp(290-305)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XXII. Nirayavagga: Hell - Địa ngục(306-319)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XXIII. Nagavagga: Elephants - Voi(320-333)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XXIV. Tanhavagga: Craving - Tham ái(334-359)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XXV. Bhikkhuvagga: Monks - Tỷ kheo(360-382)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] | 
| XXVI. Brahmanavagga: Brahmans -Bà-la-môn(383-423)  Việt | [ TT Trí Siêu-TT Giác Đẳng-Thanissaro ] |