Dieu Phap Homepage

    

Từ Điển Phật Học


...... ... .

 

TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN

BUDDHIST DICTIONARY
ENGLISH - VIETNAMESE

Anh-Việt

THIỆN PHÚC

 

U

 

Ubiquitous supernatural power: Thần thông—Miracle power.

Ubiquity (n): Tính phổ cập—Hiện diện khắp mọi nơi.

Udana (skt): Đơn điền—A spot about an inch below the navel where lies the reservoir of vital principle which can be transmuted unto the Elexir of Immortality.

Udumbara flower: Hoa Ưu đ m ba la—An Udumbara tree is said usually to bear fruit without flowers. Once in a very long period of time, it is said to bloom; hence, the udumbara flower is a symbol of the rare appearance of a Buddha. This flower is said to bloom only once every three thousand years. For this reason, it is often used as an illustration of how difficult it is to come in contact with true Buddhist teachings as well as the rarity of encountering a Buddha—See Linh Đoan Hoa.

Ullambana (skt): Lễ Vu Lan—Lễ Giải Đảo Huyền—Lễ Vong Nhân Xá Tội—Festival of the hungry ghosts, celebrated on the fifteenth day of the seventh month lunar calendar. The origin of this ceremony is to be found in the story of Maudgalyayana, who thanks to his divine eye saw that his mother had been reborn as  a hungry ghost, and he wanted to save her. The Buddha told him that only the combined effort of all Buddhist monks could help her escape her fate. From this tradition, developed the custom of offering food, clothing, and so on to the clergy on Ullambana. 

Ullambana basins: See Vu Lan Bồn.

Ullambana Sutra: See Kinh Vu Lan Bồn in Appendix A (10).

Ultimate (a): Tối thượng—Cuối cùng.

Ultimate Bliss: See Cực Lạc.

Ultimate Form Heaven: Cõi Trời Sắc Cứu Cánh.

Ultimate happiness of Enlightenment: Hạnh phúc tối thượng của sự giác ngộ.

Ultimate meaning: Ý nghĩa tuyệt hảo.

Ultimate path: Con đường tối thượng thừa—The ultimate path is the path to Buddhahood, not Arhatship, not the paths to gods or humans. If one wants to perform donation with the hope of receiving wealth in a future lifetime or obtaining happiness, one would not be following the ultimate path. In the contrary, transferring all merits one has accrued to other sentient beings so that they, as well as oneself, may achive Buddhahood is the ultimate path—Con đường đi đến tối thượng thừa l con đường đi đến Phật quả, chứ không phải A La Hán, m cũng không phải l con đường đi đến cõi nhân thiên. Nếu mình muốn l m việc phước thiện với mong mỏi được gi u có hay hạnh phúc trong đời sau, mình không đang đi trên con đường tối thượng. Ngược lại, nếu mình hồi hướng tất cả công đức cho chúng sanh để họ v mình cùng đắc th nh Phật quả, tức l mình đang đi trên con đường đi đến tối thượng thừa.  

Ultimate truth: Paramattha-saccam (p)—Paramartha-satya (skt)—Chân lý cứu cánh hay sự thật tối thượng—Absolute truth—See Chân Đế, and Nhị Đế (1). 

Ultimate wisdom: Trí huệ tối hậu.

Ultimately Uninterrupted hell: Địa ngục Cực Vô Gián.

Unable to avoid slandering the teaching: Chưa chắc đã tránh khỏi hủy báng giáo pháp.

Unanimity (n): Đồng tâm hiệp nhứt.

Unanimously: Đồng thanh—Đồng loạt—With one voice—In chorus.

Unattached: See Vô Trước.

Unattainable (a): Anupalabdha (skt)—Không thể đạt được.

Unavoidable (a): Không tránh khỏi.

Unbearable (a): Không chịu đựng được—Bất kham—Unendurable.

Unbearable sufferings: Đau khổ không chịu được.

Unbelief (n): Vô tín ngưỡng.

Unbeliever (n): Kẻ vô thần.

Unbind (v): Cởi trói—To loose someone from his bounds.

Unblemished: Thuần khiết.

Unblemished life: Cuộc sống thuần khiết—Noble life.

Unborn: See Vô Sanh.

Uncaused: Vô duyên—Causeless.

Unceasing: Bất tận—Bất đoạn.

Unceasing Light Buddha: Bất Đoạn Quang Như Lai.

Uncertain (a): Không chắc chắn—Bấp bênh

Uncertainty (n): Sự bất trắc—Không xác thực—Emergency.

Uncertainty Principle: Nguyên tắc bất định.

Unchangeable (a): Bất biến—Không biến đổi—Không dễ cải biến.

Uncivil (a): Khiếm nhã—Discourteous—Rude—Impolite—Immodest.

Unclean (a): Bất tịnh—Không sạch.

Unclean almsgiving: See Bất Tịnh Thí.

Unclean flesh: That of animals and fishes etc, seen being killed, heard being killed, or suspected being killed—See Bất Tịnh Nhục. 

Unclean food: See Uế Thực.

Unclean hindrances: Cấu chướng.

Unclean preaching: See Bất Tịnh Thuyết Pháp.

Uncleanness (n): Bất tịnh—Impurity.

Uncomfortable (a): Bần thần.

Uncompounded: Pháp vô lậu—(see Unconditioned Dharmas).

Unconditional (a): Vô điều kiện.

Unconditioned (a): Asankhata (p)—Asamskrita (skt)—Vô lậu—Vô vi—The Unconditioned (n)—Đấng không còn nhiễm ô—See Vô Vi.

Unconditioned dharmas: Asankhata dhamma (p)—Pháp vô vi (vô lậu) û—Those dharmas which do not arise or cease, and are not transcient, such as Nirvana, the Dharma body, etc. Unconditioned merits and and virtues are the causes of liberation from birth and death—Pháp không sanh diệt. Công đức vô vi l những nhân giải thoát khỏi luân hồi sanh tư —See Diệt Pháp and Vô Vi Pháp.

Unconditioned nirvana: See Vô Vi Niết B n.

Unconquerable (a): See Vô Năng Thắng.

Unconscious (a): Vô ý thức—Vô tâm—Bất tri bất giác—Vô tưởng—Unknowing—Unconscious means free from attachment to thoughts.

Unconsciousness (n): See Si.

Uncorrupted: Liêm khiết—Upright—Honest.

Uncreated: Không có sáng tạo—Vô vi—See Vô Tác.

Uncreated Dharma: (see Unconditioned Dharma).

Undecided: Lừng khừng—Hesitating.

Undecided karma: Bất định nghiệp.

Undefiled: Vimala—Vô cấu—Stainless.

Undefiled knowledge: See Vô Cấu Thức.

Undenominational (a): Bất phân tông phái—Không lệ thuộc v o giáo phái n o.

Under: bên dưới.

Under the auspices of someone: Under the patronage of someone—Dưới sự bảo trợ của ai.

Under the ground: Dưới đất.

Under the patronage of someone: Under the auspices of someone—Dưới sự bảo trợ của ai.

Under the water: Dưới nước.

Underdevelopment (n): Sự lạc hậu—Sự kém phát triển—Sự kém mở mang.

Underestimate (v): See Xem Thường.

Underestimate (v): Coi thường—Đánh giá thấp.

Undergo (v): Chịu đựng.

Undergo changes: Chịu sự biến đổi.

Undergo (v) sufferings: Trải qua những cơn trầm thống—Trải qua những cơn đau khổ.

Undergo the three-fold training: Tu tập tam học.  

Undergraduate student: Sinh viên chưa tốt nghiệp.

Underhand (a): Ám muội—Doubtful—Suspicious—Shady—Fishy—Dark.

Under-lying: Cơ bản.

Under-lying cause: Nguyên nhân cơ bản.

Understand (v): Hiểu

Understand clearly: Liễu giải—See Liễu Ngộ.

Understand one another: Ăn ý.

Understand thoroughly: Quán thông.

Understanding: See Giác (3) (4) (5). 

·         Buddhi (p & skt)—Sự lý giải—Sự lãnh ngộ—Sự lãnh hội—Awareness—Knowledge.

·         Basic understanding: Hiểu biết căn bản.

Understanding and interpreted as release: See Giải Tri Kiến.

Understanding knowledge: Panna (p)—Prajna (skt)—Trí hiểu biết thông suốt (Bát Nhã).

Understanding the mind of others: Tha tâm thông—See Tha Tâm Trí.

Understanding the Path clearly: See Chứng Đạo.

Understanding of ubiquity: Sung mãn nhứt thiết trí.

Undertake (v): Đảm nhiệm—Cáng đáng—To assume.

Undertake the task (responsibility) of doing something: Đảm nhận nhiệm vụ gì.

Underworld: Netherworld—Yama world—Âm phủ.

Undesirable (a): Đáng ghét—Bất hảo—Bad—Damnable—Hateful.

Undeterminate (v): Bất định.

Undoubted: See Vô Ngại (1).

Undoubtedly: Certainly—Không nghi ngờ gì cả.

Unduly (a): Quá đáng.

Unduly worrying: Lo sợ quá đáng.

Undying: Bất diệt—Eternal—Everlasting—Immortal—Deathless—Imperishable—Unending—See Bất Diệt and Bất Tử.

Uneasiness of mind: Cittasukha (skt)—Tâm bất an.

Uneasy (a): Băn khoăn—Anxious—Restless—Disquiet—Worried.

Uneducated: See Vô Học (1).

Unending: Everlasting—Undying—Bất tận—Không ngừng.

Unendurable (a): Khó chịu—Intolerable—Insufficient—Uncomfortable.

Unenlightened: Chưa giác ngộ—See Ph m Phu, Si and Vô Minh.

Unenlightened and deluded: See Si Hoặc.

Unenlightened man: Những người chưa giác ngộ—Unenlightened man with a deluded mind full of discrimination—Người chưa giác ngộ với cái tâm đầy phân biệt.

1)       A wise man: Người khôn ngoan.

2)       A foolish man: Người ngu đần.

3)       A good-natured man: Người tốt.

4)       A bad-natured man: Người xấu.

5)       A calm man: Người điềm tỉnh.

6)       A bad-tempered man: Người nóng nảy.

7)       Easily-led man: Người dễ hướng dẫn.

8)       Difficult-to-lead man: Người khó điều khiển.

9)       Pure-mind man: Người có tâm thanh tịnh.

10)    Defiled-mind man: Người có tâm ô nhiễm.

11)    Man: Đ n ông.

12)    Woman: Đ n b .

Unenlightened mind: See Vọng Tâm.

Unenlightenment: See Nội Huân.

Unequal: Bất bình đẳng—Unfair.

Unequalled: Peerless—Unmatched—Bậc vô song, không có đối thủ.

Unequalled teacher: Đạo sư vô song.

Unequalled vehicle: See Vô Đẳng Đẳng Thừa.

Unexcelled: Anuttara—Vô thượng—Supreme—Peerless—Unsurpassed.

Unexcelled perfect enlightenment: See Vô Thượng Chánh Biến Tri.

Unexcelled Vehicle: Tối thượng thừa—The highest vehicle of Buddhahood.

Unexpected: Bất ngờ—Accidental.

Unexpectedly: Bất thình lình—Suddenly—Abruptly.

Unextinguished: Not extinguished—See Bất Diệt.

Unfair (a): Bất công—Unjust—Injustice.

Unfalse (a): Nirmythia (skt)—Không hư dối.

Unfettered action: See Vô Trước H nh.

Unfinished: Dở dang—Uncompleted—Half-done.

Unfit: Không thích hợp.

Unfortunate (a): Không may.

Unfounded condemnations: Những cáo buộc vô cớ.

Unfruitfulness (n): Không kết quả—Thất bại—Không th nh công—Vô ích.

Ungeneratedness (n): Tính không sinh sản—Tính vô sinh.

Ungodliness (n): Sự bất kính thần thánh.

Ungrateful (a): Bất nghĩa—Đen bạc—Faithless—Unthankful—False-hearted—Thankless—Ingratitude.

Unhappy (a): Bất hạnh—Unfortunate.

Unhappy nature of life: Bản chất bất hạnh của cuộc sống.

Unhappiness: Sự bất hạnh.

Unhindered: Vô ngại—Undoubted—Without doubt—Without obstacles, delusions or intervention—See Vô Ngại (1).

Unhindered one: See Vô Ngại Nhân (1).

Unicity (n): Tính duy nhất—Tính độc nhất—Duy nhất.

Unification (n): Sự hợp nhất—Thống nhất—Sự kết hợp th nh một.

Unifed VN Buddhist Sangha: Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất.

Unify (v): Hợp nhất—Thống nhất.

Unilluminated: See Vô Minh.

Unilluminating Buddha: See Vô Quang Phật.

Unimpeded: Không từ bỏ.

Unimpeded knowledge of a Buddha: See Pháp Giới Vô Biên Trí.

Unimpeded realm: Sự sự vô ngại—The unity of phenomenal and noumenal.

Unimpeded understanding of the whole Buddha-realm: Pháp giới vô ngại trí.

Unintermitted karma: See Vô Gián Nghiệp.

Uninterrupted hell: Địa ngục Vô gián.

Union (n): Liên hợp—Kết hợp—Đo n kết—Đồng minh—Liên minh.

Unionism (n): Chủ nghĩa liên minh.

Unique (a): Độc nhất—Only—Single—Sole.

Uniqueness (n): Tính duy nhất—Độc nhất vô nhị.

Unite (v): Tái hợp—Hòa hợp—To blend.

United and harmonious: Hòa hiệp.

Uniterrupted cultivation: See Chuyên Tu Vô Gián.

Unitive way: Con đường hợp nhất.

Unity (n): Duy nhất—Đơn nhất—Hợp nhất—Liên hợp—Kết hợp.

Unity of all Buddhist sects: Sự thống nhất của các tông phái Phật giáo.

Unity of mankind: Tính hợp nhất của nhân loại.

Unity of practice and theory: Tri h nh hợp nhất.

Unity within diversity: Tính hợp nhất trong đa nguyên.

Universal (a): Thuộc về vũ trụ—Thuộc về phổ biến—Phổ thông.

Universal Buddha: See Pháp Giới Phật.

Universal characteristics: See Tổng Tướng.

Universal compassion: Lòng từ bi bao quát.

Universal concourse: Sự tham dự phổ biến.

Univesal consciousness: See Tâm Sở Phổ Thông.

Universal Gravitation Theory: Thuyết Hấp dẫn Vũ Trụ.

Universal harmony: Vũ trụ đại đồng.

Universal King: Universal Monarch—Chuyển Luân Thánh Vương (vị vua cai trị to n cõi vũ trụ).

Universal Law: Định luật vũ trụ.

Universal loving-kindness: Lòng từ ái bao quát.

Universal message: Thông điệp quốc tế.

Universal Monarch: Universal King—Chuyển Luân Vương.

Universal purity deva: See Biến Tịnh Thiên.

Universal shining Swastika Samadhi: Phổ chiếu Kiết tường Tam muội—A profoundly meditative state that has the potential to destroy and end all suffering for sentient beings. The Buddha entered this samadhi before preaching the mantra because he wanted to bring all sentient beings wisdom, peace, tranquility, and to end their suffering and bring about the state of enlightenment—Một trạng thái thiền định thâm sâu, h nh giả  có khả năng chấm dứt mọi khổ đau cho chúng sanh mọi lo i. Đức Phật đã đi v o trạng thái đại định nầy trước khi thuyết giảng vì Ng i muốn mang lại cho họ trí huệ, an tịnh v chấm dứt mọi khổ đau để đạt đến trạng thái giác ngộ như Ng i.

Universal suffering: Trầm luân.

Universal vows: See Tổng Nguyện.

Universalism (n): Phổ biến luận.

Universality (n): Tính phổ biến—Tính phổ quát.

Universally penetrating: See Viên Thông (1).

Universe (n): Vũ tru—Cosmos—Billion-World Universe—Dharma Realm—World System.

Universe is mind only: See Pháp Giới Duy Tâm.

Universe in its vast variety is the dharmakaya: See Sum La Vạn Tượng Tức Pháp Thân.

Unknowable (a): Bất khả tri—Không thể biết được.

Unlawful (a): bất hợp pháp—Illegal—Illegitimate—Illicit.

Unlettered: Dốt—Ignorant—Illiterate—Uninstructed.

Unlimited: See Vô Lượng.

Unlimited causation: See Vô Tận Duyên Khởi.

Unlimited understanding of the whole

Buddha-realm: Pháp giới vô biên trí.

Unlimited virtue: See Giới Vô Hạn and Giới (II) (6A) (2)

Unluckly: Không may—Bad.

Unmanifested activities: See Vô Biểu Nghiệp.

Unmeasurable: Không đo lường được

Unmoved: See Vô Động.

Unmoved by externals: See Ngoại Vô Vi.

Unnatural (a): Dị thường—Exceptional—Extraordinary—Fantastic.

Unobtainable (a): Anupalabhya—Beyond laying hold of—Unknowable—See Bất Khả Đắc.

Unpleasant (a): Không thích thú—Không vừa ý—See Thọ.

Unpleasant to the eyes: Dơ mắt.

Unprecedented: Never having happened—Chưa từng có trước kia.

Unprecedented in history: Vô tiền khoáng hậu.

Unproduced: See Vô Vi.

Unproduced dharma: See Vô Vi Pháp.

Unpropped samadhi: See Vô Duyên Tam Muội.

Unreal (a): Vitatha (p & skt)—Không thật—Ảo huyền—Vọng—False—Futile—Untrue—Vain.

Unreal name: See Giả Danh Hữu and Giả Danh Thế Gian.

Unreal and real: See Không Hữu.

Unreal wheel of life: See Hư Vọng Luân.

Unreal and without ego: Không vô ngã.

Unreality (n): Sự hư vọng.

Unreality or faultness of desire: Ái giả.

Unreality of phenomena: See Tướng Vô Tánh.

Unreality of all things: See Pháp Không.

Unrecordable (a): Vô ký.

Unrepaid debts: See Túc Trái.

Unreserved: Không cất dấu.

Unrighteous (a): Bất chính.

Unrivalled: Excellent—Unequalled—Unmatched—Unsurpassed—Vô địch—Tối thắng—Tối ưu.

Unsatisfied: Không thỏa mãn.

Unsatisfied nature: Bản chất bất toại.

Unsatisfactoriness: Bất toại.

Unsatisfactory (a): Bất toại nguyện

Unscrupulous (a): Vô lương tâm.

Unsettled mind: See Tán Tâm.

Unshakeable (a): See Bất Động.

Unshakeable deliverance of mind: See Bất Động Tâm Giải Thoát.

Unskillful (a): Bất thiện

Unsolicited friend: Thiện hữu tri thức—Good spiritual advisor—This term refers to Bodhisattvas who act as friends and benefactors unsolicited to all sentient beings.

Unstable (a): Không bền vững.

Unsteady light: Ánh chập chờn.

Unsubmissive (a): Bất phục.

Unsubstantiality: No-self—Vô ngã.

Unsurpassed: Unequalled—Unmatched—Vô địch—Tối thắng.

Unsurpassed Knight Who Understands the World: Vô Thượng Sĩ.

Untainted: Cao quý

Untaintedness (n): Không nhiễm ô.

Unthinkable (a): See Bất Khả Tư Nghì.

Untiringly: Không mỏi mệt.

Untouchables (n): Giai cấp cùng đinh trong xã hội Ấn Độ—Members of the lowest castes of Hinduism, whom higher caste Indians must not touch.  

Untrue (a): Vitatha (p & skt)—False—Futile—Unreal—Vain.

Untruth (n): Vitathabhavo (p)—Vitathata (skt)—Không thật—Falsehood.

Untruthfulness (n): Không chân thật.

Unutterable (a): See Bất Khả Thuyết.

Unwavering: Firm—Unshakable—Bất động.

Unwholesome (a): Akusala—Bất thiện—Negative—Evil.

Unwholesome consciousness: Akusalacittani (p)—Tâm Bất Thiện—According to Bhikkhu Bodhi in Abhidhamma, there are twelve unwholesome consciousnesses—Theo Tỳ Khưu Bồ Đề trong Vi Diệu Pháp, có mười hai tâm bất thiện—See Twelve kinds of Unwholesome minds.

Unwholesome deeds: See Bất Thiện Nghiệp.

Unwholesome mind: Akusala cittam (p)—Negative mind—See Tâm Bất Thiện.

Unwittingly: Không chủ ý.

Unwritten sacred literature: See Thánh Điển Không Văn Tự.

Up to now: Đến nay—Up until now—Till now.

Ups and downs of life: Ba chìm bẩy nổi.

Upali (skt): Thánh Tăng Ưu B Lị—One of Sakuamuni’s ten major disciples, known as the foremost in observing the precepts. He was from a humble origin. Who was chosen to recite the Vinaya—Một trong mười đại đệ tử của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni. Ng i nổi tiếng l đệ nhất giữ giới. Ng i được lựa chọn để tuyên tụng Luật Tạng.

Upasaka (skt): Nam cư sĩ—Layman follower—Nam cư sĩ tu trì ngũ giới—A  layman Buddhist who takes (observes) the five precepts.

** For more information, pleas see Ưu B Tắc in Vietnamese-English Section.

Upasika (skt): Nữ cư sĩ—Laywoman follower—Nữ cư sĩ trì giữ ngũ giới—A  laywoman Buddhist who takes (observes) five precepts.

**For more information, please see Ưu B Di in Vietnamese-English Section.

Upaya (skt): Phương tiện thiện xảo—Expedient means.

Uphold (v) forbidden religious pratices: See Giới Cấm Thủ Kiến.

Upper class: Gia cấp thượng lưu.

Upper robe: Y vai trái.

Upright (a): Cương trực--Straightforward.

Upright and clear: Chánh đại quang minh.

Uproot love and desire: See Nhổ Tận Gốc Tham Ái.

Uprooted: Bật gốc.

Upset (a): Buồn giận.

Upset (v): L m đảo lộn.

Upside down: See Điên Đảo.

Upside-down ideas that the ego is real: See Ngã Điên Đảo.

Upside down views: See Đảo Kiến.

Urge (v): Đôn đốc—To push—To hurry.

Urgent (a): Cần kiếp—Pressing.

Urgent and important: Khẩn yếu.

Use force: Dùng vũ lực.

Uterine birth: See Thai Sanh.

Utilitarianism: Thuyết Tiện Ích.

Utility: Tính thực dụng—Hữu dụng.

Utmost happiness: Cực Lạc—Realm of Utmost Happiness: Cõi Cực Lạc.

Utmost: See Cứu Cánh.

Utmost important: Tối quan trọng—Compassion and Loving-kindness are of the utmost importance for all beings: Từ bi v từ ái l hai yếu tố vô cùng quan trọng cho tất cả chúng sanh.

Utmost light-purity: Cực tịnh quang.

Utmost Light-Purity Buddha: Cực Tịnh Quang Như Lai.

Uttarakuru (skt): Bắc Cu Lô Châu—Northern continent where life is always pleasant—See Bắc Cu Lô châu.

Utter (v): Nói nên lời.

Utter one’s lament: Thốt lời ai oán (khóc than).

Utter one’s lips: Hé môi.

Utterance before one’s death: Kệ thị tịch (b i kệ đọc ra trước khi chết).

 

---o0o---

 

Mục Lục Tự điển Phật Học Anh -Việt

 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |

 | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z |

 

---o0o---

Mục Lục | Việt Anh | Anh -Việt | Phạn/Pali-Việt | Phụ Lục

---o0o---

Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php

Cập nhật: 1-4-2006


Webmaster:Minh Hạnh & Thiện Php

 Trở về Trang chnh Diệu Php

Top of page

Source: Trang Web Quảng Đức