Pháp Luân Homepage

    

Từ Điển Phật Học


...... ... .

 

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN

BUDDHIST DICTIONARY
Việt-pali

Việt-Pali

Sa di Định Phúc

 

N

 

ná: bheṇṇivāla (nam)

nách: kaccha (nam)(trung)

nai: hariṇa (nam), miga (nam)

nài xin: yācati (yāc + a), yācana (trung)

nải: mañjarī (nữ)

nam (hướng): apācī (nữ), dakkhiṇa (tính từ), dakkhiṇadissa (nữ), dakkhinā (nữ)

nam tông (phái): theravāda (nam)

nạn đói: dubbhikkha (trung), chātaka (trung)

nanh: danta (trung)

náo loạn: saṅkhobheti (saṃ + khubh + e), saṅkhobha (nam), ulloleti (u + lul + e)

náo nhiệt: upabbūlha (tính từ)

nạo: avalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung)

nát: vidāraṇa (trung)

năm: samā (nữ), saṃvacchara (trung), vassa (nam) (trung), vacchara (trung), samā (nữ)

nắm gạo: taṇḍulamuṭṭhi (nam)

nắm hột mè: tilamuṭṭhi (in)

nắm tay (bàn tay nắm lại): muṭṭhi (nam)

nằm dài: pasāreti (pa + sar + e)

nằm lên: adhiseti (adhi + si + e)

nằm thấp: ninna (tính từ)

nằm trên: abhinipajjati (abhi + ni + pad + ya)

nằm xuống: abhinikkhipati (abhi + ni + khip + a), abhinikkhapana (trung), nipajjati (ni + pad + ya), nipajjana (trung), nisādī (tính từ)

nặn: āviñjati (ā + vij + ñ + a), nippīḷana (trung), nippīleti (ni + pīl + e)

nặng: bhāriya (tính từ)

nặng nề: bhārika (tính từ), bhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)

nắp: pacchāda (nam), pidhāna (trung)

nắp ấm: sarāva (nam)

nắp bình: sarāva (nam)

nắp đậy: apidhāna (trung), paccattharaṇa (trung)

nấc thang: sopāna (nam), nissenī (nữ)

nâng đỡ: nissaya (nam), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā), paggaha (nam), paccaya (nam), patiṭṭhā (nữ), parāyana (trung), parihārarika (tính từ), vahati (vah + a), vahana (trung)

nâng lên: ullumpati (u + lup + ṃ + a)

nấp trốn: nilīyati (ni + lī)

nấu (ăn): pacati (pac + a), pacana (trung), pāka (nam), pācaka (tính từ), piṅgala (tính từ), randhana (trung), randheti (randh + e)

nẩy mầm: virūhati (vi + ruh + a)

ném: khipati (kṣip)

ném đi: dhunāti (dhu + nā), chaḍḍeti (chaḍḍ + e), chaḍḍana (trung)

nếm: vidhupeti (vi + dhūp + e), rasa (nam)

nếm thử: sāyati (sā + ya)

nệm gòn: tūlikā (nữ)

nền đất cao: vedikā (nữ)

nền tảng: mūla (trung)

nếp nhăn: vali (nữ)

nếu: yadi

ngà voi: danta (trung), hatthīdanta (nam)

ngã: pāteti (pat + e)

ngã mạn: asmimāna (nam), atimāna (nam), māna (nam)

ngã tư: siṅghāṭaka (nam)(trung), caccara (trung), cātummahāpatha (nam)

ngạc nhiên: vimhāpeti (vi + mhi + āpe)

ngạch cửa: ummāra (nam)

ngang qua: tiriyaṃ (trạng từ)

ngạo mạn: dappa (nam), dappita (tính từ), unnala (tính từ), gabbita (tính từ)

ngáp: jambhati (jabh + ṃ + a), jambhanā (nữ), vijambhati (vi + jambh + a), vijambhikā (nữ)

ngay thẳng: sugatī (tính từ), sūju (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), uju (tính từ) ujuka (tính từ)

ngay thật: akutila (tính từ), ajimha (tính từ), ajjava (nam) (trung), asaṭha (tính từ), assava (tính từ), paccayika (tính từ)

ngáy: kākacchati (kas + cha)

ngày: dina (trung), divasa (nam)

ngày 14 trong nửa tháng: catuddasī (nữ)

ngày âm lịch: tithi (nữ)

ngày bát quan trai: tadahuposatha (nam), uposatha (nam)

ngày đám cưới: maṅgaladivasa (nam)

ngày hội hè: maṅgaladivasa (nam)

ngày kế sau: punadivasa (nam)

ngày lễ: maṅgaladivasa (nam)

ngày mai: suve (trạng từ), sve (trạng từ)

ngày mốt: uttarasuve (trạng từ), uttarasve (trạng từ), parasuve (trạng từ)

ngày rằm: puṇṇamāsī (nữ), puṇṇamī (nữ), paṇṇarasa (3)

ngày và đêm: ahoratta (trung)

ngày xưa: bhūtapubbaṃ (trạng từ)

ngắm: oloketi (ava + lok)

ngăn cấm: paṭisedha (nam), paṭisedheti (paṭi + sidh + e)

ngăn cản: āvarati (ā + var + a), sannivāreti (saṃ + ni + var + s), nisedha (nam), nisedhana (trung), nisedheti (ni + sidh + e), paṭibāhaka (tính từ), bādhā (nữ), rujjhati (rudh + ya), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung), , nivāreti (ni + var + e), vāreti (var + e), vibādhati (vi + badh + a), vibādhana (trung), vicchindati (vi + chid + ṃ + a)

ngăn chặn: vicchindati (vi + chid + ṃ + a), nivāreti (ni + var + e), vāreti (var + e)

ngăn ngừa: paṭisedheti (paṭi + sidh + e), bādhaka (tính từ)

ngăn trở: nigganhati (ni + gah + ṇhā), orundhati (ova + rudhi + ṃ +a), paripantha (nam), vibādhati (vi + badh + a)

ngắn: rassa (tính từ), rassatta (trung)

ngắn ngủi: nacirassaṃ (trạng từ), ittara (tính từ)

ngâm nước: ajjhogāhati (adhi + ava + gāh + a), sodaka (tính từ)

ngẫm nghĩ: āvajjeti (ā + vajj + e), cinteti (cint + e) ngân hà: ākāsagaṅgā (nữ)

ngần ngại: kukkuccaka (tính từ)

ngập ngừng: pakkhalati (pa + khal + a)

ngất xỉu: mucchati (mucch + a)

ngẫu nhiên: pavatti (nữ)

nghe: suṇāti (su + nā), savaṇa (trung), sāveti (su + e), sussūsata (su + sa)

nghèo: anāḷhika (tính từ), kapaṇa (tính từ) kātara (tính từ)

nghèo khổ: daḷidda (tính từ), niddhana (tính từ)

nghề canh nông: kasikamma (trung)

nghề nông: sassakamma (trung)

nghệ sĩ: naccaka (nam), naṭa (nam), naṭaka (nam), naṭṭaka (nam), nataka (nam), raṅgakāra (nam), gāyaka (nam)

nghệ thuật: saṭha (tính từ), sattha (trung), sippa (trung)

nghệ thuật bắn cung: dhanusippa (trung)

nghi ngờ: āsaṅkati (ā + sak + ṃ + a,) āsaṅkā (nữ), kaṅkhati (kakh + ṃ + a) kaṅkhanā (nữ), kaṅkhā (nữ), parisaṅkā (nữ), parisaṅkati (pari + sak + ṃ + a), sandeha (nam), saṃsaya (nam), vicikkicchā (nữ), sāsanka (tính từ) nghỉ ngơi: paṭisallāna (trung), parāyana (trung), vissamati (vi + sam + a), sammati (saṃ + a) nghĩ: cinteti (cint + e)

nghĩ ra: abhisañceteti (abhi + saṃ + cit + e), abhisañcetajita (trung)

nghị lực: dhiti (nữ), paggaha (nam), ussāhavantu (tính từ), ussuka (tính từ), ussukka (trung)

nghĩa trang: kaṭasi (nữ), susāna (trung)

nghịch lại: paccanika (tính từ), paṭikaṇṭaka (tính từ), visabhaga (tính từ)

nghiêm trọng: bhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)

nghiên cứu: uggaṇhāti (u + gah + nhā)

nghiền nát: āmaddana (trung), saṇheti (saṇh + e), vicuṇṇa (tính từ), vicuṇṇeti (vi + cuṇṇ + e), sampīḷeti (saṃ + līp + e), sammaddati (saṃ + madd + a), parimaddati (pari + mad + a), nipphoṭeti (ni + phut + e), nimmathaṇa (trung), maddati (madd +a), koṭṭeti (kuṭṭ + e), cuṇṇeti (cuṇṇ + e), sañcuṇṇeti (saṃ + cuṇṇ + e), āmaddana (trung), upanighaṃsati (upa + ni + ghaṃs + a)

nghiêng: poṇa (tính từ)

nghiêng mình: avanati (nữ), onamati (ova + nam + a), namati (nam + a)

nghiêng về: abhinivesa (nam), ninnatā (nữ), savaṅka (tính từ)

nghiệp: kamma (trung)

nghiệp đoàn: pūga (nam)

nghiệp khẩu: vacīkamma (trung)

nghiệp khổ: kammajavātā (nam)

nghiệp là nguyên nhân: kammappaccaya (tính từ)

nghiệp là nơi sanh ra: kammayoni (tính từ)

nghiệp là quyến thuộc: kammabandhu (tính từ)

nghiệp là tài sản: kammasaka (tính từ)

nghiệp lực: kammabala (trung)

nghiệp thân: kāyakamma (trung)

nghiệp từ kiếp trước: pubbakamma (trung)

nghiêu: sambuka (nam)

ngó sen: muḷāla (trung)

ngõ vào: pavesa (nam)

ngoài biên thùy: paccanta (nam)

ngoại đạo: ājīvaka (nam), ājīvika (nam), pāsaṇḍa (trung)

ngoại ô: sākhānagara (trung)

ngoại quốc: paribāhara (tính từ), bāhira (tính từ), videsa (nam)

ngoạm: ḍasati (ḍaṃs + a)

ngọc: ratana (trung)

ngọc bích: vaṃsavaṇṇa (nam)

ngọc lưu ly: vaṃsavaṇṇa (nam)

ngọc mani: maṇi (nam)

ngọc ru bi: lohitanka (nam)

ngọc trai: muttā (nữ), sutti (nữ)

ngói: chadaniṭṭhikā (nữ)

ngòi viết: lekhanī (nữ)

ngon: saṇha (tính từ)

ngon nhất: seṭṭha (tính từ), uttama (tính từ)

ngón cái: aṅguṭṭha (nam)

ngón chân: pādaṅguli (nữ)

ngón chân cái: aṅguṭṭha (nam), pādaṅguṭṭha (trung)

ngón tay: aṅguli (nữ)

ngón tay cái: aṅguṭṭha (nam)

ngón tay giữa: majjhimaṅguli (nữ)

ngón tay út: kaṇiṭṭhaṅguli (nữ)

ngón trỏ: tajjanī (nữ)

ngọn cây: dumagga (trung)

ngọn cờ: dhajagga

ngọn đèn: dīpa (nam), dīpacci (nữ)

ngọn lửa: sikhā (nữ), sikhī (nam), acci (trung)

ngọt: phārusaka (trung)

ngọt ngào: sādu (tính từ)

ngôi sao: uḷu (nam), tārakā (nữ), tārā (nữ), nakkhatta (trung)

ngồi: āsati (as + ā), nisīdati (ni + sad)

ngồi bó gối: dussapalatthikā, hatthapallatthikā

ngồi chồm hổm: ukkuṭika (tính từ), ukkuṭikānisīdana (trung)

ngồi gần bên: abhinisīdati (abhi + ni + sad + a)

ngồi kế bên: upavisati (upa + vis + a)

ngồi xuống: nisajjā (nữ), nisinnaka (tính từ), nisīdana (trung)

ngôn ngữ: nirutti (nữ), vaca (nam)

ngôn từ: vācā (nữ)

ngỗng đỏ: cakkavāka (nam)

ngơ ngác: pamuyhati (pa + muh + ya), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), muddha (tính từ)

ngờ vực: vematika (tính từ), saṅkī (tính từ), ussaṅkī (tính từ)

ngu dốt: bāla (tính từ)

ngu ngốc:dandha (tính từ)

ngu si: bāla (tính từ), momuha (tính từ), tama (trung)(nam)

ngu xuẩn: ajānana (trung), aññāna (trung), jaḷa (tính từ), mandiya (trung), muddha (tính từ), moha (nam)

ngủ: sayati (si + a), sayana , supati (sup + a), seti (si + a)

ngủ mơ màng: pacalāyati (pa + cal + āya), pacalāyikā (nữ)

ngủ yên: anusayati (anu + si + a)

ngũ trần: kāmaguṇa (nam)

ngũ uẩn: khandhapañcaka (trung)

ngụ: vasati (vas + a) vasana (trung), viharati (vi + har + a)

ngũ cốc: dhañña (trung)

ngục: pañcara (nam)

nguồn gốc: mūla (trung), pakati (nữ), nidāna (trung)

nguy biến: antarāya (nam)

nguy hiểm: īgha (nam), upasagga (nam), parissaya (nam), pāripanthika (tính từ), sappaṭibhaya (tính từ)

nguy khốn: īgha (nam), upasagga (nam), parissaya (nam), pāripanthika (tính từ), sappaṭibhaya (tính từ)

nguyên cáo: āyācaka (tính từ)

nguyên chất: dhātu (nữ), mūlika (tính từ), oja (nam) (trung), ojā (nữ)

nguyên do: samanugāhati (saṃ + anu + gah + a)

nguyên nhân: hetu (nam), mūla (trung), nimitta (trung), pada (trung), samuṭṭhāna (trung), sahetuka (tính từ), kāraṇa (trung)

nguyên nhân sự xung đột: kalahakāraṇa (trung)

nguyền rủa: abhisapati (bhi + sap + a), abhisapana (trung), abhisāpa (nam), sāpa (nam), hīḷeti (hīl + e)

nguyên soái: bhaṭa (nam)

nguyên tố: dhātu (nữ)

nguyện: sapati (sap + a), sapatha (nam)

nguyện vọng: patiñña (tính từ), patthāna (nữ), pattheti (pa + atth + e), saccakiriyā (nữ), pattheti (pra + arth), vanatha (nam)

nguyệt quang: candaraṃsī (nữ)

nguyệt thực: candaggāha (nam), rāhu (nam)

ngư dân: dhīvara (nam)

ngư phủ: dhīvara (nam)

ngứa ngáy: kacchu (nữ)

ngựa: assa (nam), turaga (nam), vājī (nam)

ngựa cái: vaḷava (nữ), assā (nữ)

ngựa chứng: khaluṅka (nam)

ngựa con: assapotaka (nam)

ngựa thần: assājānīya (nam)

ngực: thana (trung), ura (nam)

ngửi: upasiṅghati upa + siṅgh + a), ghāyati (ghā + ya)

ngưng hẳn: nikantati (ni + kant + a), vocchijjati (vi + u + chid + ya)

ngưng lại: pacchijjana (trung), sammati (saṃ + a), ucchijjati (u + chid + ya), uparujjhati (upa + rudh + ya), viramati (vi + ram + a)

ngưng nghỉ: uparamati (upa + ram + a), vyantībhavati (vi + anta + bhā + a)

ngưng trệ: vāraṇa (trung), vāreti (var + e)

ngược dòng: paṭisotaṃ (trạng từ)

ngược lại: paccanika (tính từ), viparivattati (vi + pari + vat + a), paṭivātaṃ (trạng từ), paṭiloma (tính từ), paccanika (tính từ), paṭipakkha (tính từ)

ngươi (đồng tử): akkhitarā (nữ), cakkhudhātu (nữ), kanīnikā (nữ)

người: manussa (nam), nara (nam)

người ác: aviddasu (nam), kupurisa (nam), pāpimantu (tính từ), purisādhama (nam)

người ác đức: asappurisa (nam)

người ăn cắp :dassu (nam)

người ẩn dật: tapassī (nam)

người ăn mày: bhikkhaka (nam)

người ăn một lần trong một ngày: ekāsanika (3)

người ăn thịt người: purisādaka (nam)

người ăn trộm: takkara (nam)

người ăn xin: bhikkhaka (nam), yācaka (nam), kapaṇa (nam)

người anh hùng: sūra (nam)

người bà la môn: brahmana (nam), dvija (nam), bhovādī (nam)

người bán bánh: pūpiya (nam), pūvika (nam)

người bán cá: macchika (nam)

người bắn cung: dhanuggaha (nam)

người bần cùng: kāpurisa (nam)

người bán cừu: orabbhika (nam)

người bán dầu: telika (nam)

người bán gạo: taṇḍulika (nam)

người bán hương liệu: gandhika (nam)

người bán nước hoa: gandhika (nam)

người bán rau, quả: paṇṇika (nam)

người bán rượu: majjavikkayī (nam), soṇḍika (nam)

người bán thịt bò: goghātaka (nam)

người bán thịt lợn: sūkarika (nam)

người bần tiện: kāpurisa (nam)

người báo cáo: nivedaka (tính từ), sūcaka (tính từ)

người bảo hộ: anupālaka (nam), nātha (nam)

người báo tin: ācikkhaka (3) ācikkhitu (3)

người bảo vệ: anuggāhaka (3), gopetu (nam), ārakkhana (3)

người bắt chước: anukārī (3)

người bắt rắn: ahiguṇṭhika (nam), ahituṇḍika (nam)

người bệnh: gilāna (nam)

người bị bơ vơ: nibbhoga (tính từ)

người bị buớu cổ: galagaṇḍī (nữ)

người bị chột mắt: kāṇa (nam)

người bị hoạn: paṇḍaka (nam)

người bị loại khỏi vòng pháp luật: likhitaka (nam)

người bị phong: kutthī (nam)

người biểu diễn: caritu (nam)

người bố thí: dāyaka (3), dāyi (3)

người bóc lột: vilopaka (3)

người bỏn xẻn: maccharacharī (nam)

người buôn bán: paṇiya (nam), vohārika (nam)

người buôn bán gian xảo: kūṭavāṇija (nam)

người buôn ngựa: assavaṇija (nam)

người buôn thảm: pāvārika (nam)

người cai quản: payojaka (nam)

người cai trị: īsa (nam)

người câm: mūga (tính từ)

người cầm gươm: khaggāhaka (nam)

người canh gác: ārakkhana (3)

người canh giữ: gopaka (3)

người canh tác: ropa (3), ropaka (3)

người cao quý: usabha (nam)

người cao quý nhất: uttamapurisa (nam)

người cắt cỏ: lāyaka (3), paṭanga (nam)

người cày cấy: kasikamma (trung)

người chài lưới: bāllsika (nam), kevaṭṭa (nam), dhīvara (nam), jālika (nam)

người chăn bò: gopāla (nam), gopālaka (nam)

người chăn cừu: meṇḍapāla (nam)

người chăn dê: ajapāla (nam)

người chăn ngựa: assagopala (nam)

người chẻ củi: phālaka (3)

người chỉ huy: āṇāpaka (nam), payojaka (nam)

người chỉ ra: dassetu (nam)

người chia phần: bhājaka (nam), bhājetu (nam)

người chiến thắng: abhibhū (nam), jina (nam)

người chịu đựng: sahitu (nam)

người cho: padātu (nam)

người chú giải: ṭikācāriya (nam)

người cờ bạc: jūtakāra (nam), akkhadhutta (nam)

người có chánh kiến: cakkhubhūta (tính từ)

người cô đơn: ekacaka (tính từ), ekacāri (tính từ), ekākī (3) ekākinī (nữ)

người có đức độ: kalyāṇakārī (tính từ)

người có đức hạnh: gatimantu (tính từ)

người có trí: sumati (nam), ñāṇī (tính từ)

người cố vấn: paññāpaka (tính từ)

người coi ruộng: khettagopaka (nam)

người coi thư viện: ganthālayādhikārī (nam)

người cỡi voi: hatthāroha (nam)

người coi vườn: uyyānabhūmi (nữ)

người còn lại: ohīyaka (3)

người còn sống: jīvaka (3), jīvī (3)

người còn trẻ: navaka (3)

người cộng tác: saṃsevī (tính từ)

người cư ngụ: nivāsika (3), nivāsī (3)

người cùi: kuṭṭhī (3)

người cụt chân: pādacchinna

người cứng đầu: ādhāna (3)

người dã man: milakkha (nam)

người dẫn đầu: netu (nam)

người dẫn thủy: nettika (nam)

người dắt dẫn: ninnetu (nam)

người dễ dạy: veneyya (tính từ)

người dòng hạ tiện: vasala (nam)

người đã cạo tóc: bhaṇḍikā (nam)

người đắc thiền: jhānika (tính từ)

người đại diện: dūta (nam)

người đáng khinh bỉ: kāpurisa (nam)

người đáng kính: bhadanta (nam), bhaddanta (nam)

người đáng yêu: kalyāṇadassana (tính từ)

người đánh cá: dhīvara (nam), macchabandha (nam)

người đánh giặc: yodhājīva (nam)

người đánh trống: bherivādaka (nam)

người đánh xe: khattu (nam), sākaṭika (nam), sāratthi (nam), sāratthī (nam), sūta (nam) người đạo đức: sujina (nam)

người đấu vật: malla (nam)

người đầy tớ: bhata (nam), pesa (nam), pessiya (nam), pessika (nam), bhacca (nam), dāsa (nam)

người đê hèn: sapāka (nam), sopāka (nam)

người đê tiện: kāpurisa (nam)

người đem tin: jaṅghapesanika (trung)

người đi: gantu (nam)

người đi bộ: pathāviā, pathika (nam)

người đi ngang qua: taritu (nam)

người địch thủ: paṭimalla (nam)

người điếc: badhira (tính từ)

người điên: aviddasu (nam), dummatī (3), ummattaka (3)

người điên cuồng: dupaññā (tính từ)

người diễn thuyết: cittakathika (nam), cittakathī (nam)

người điểu: khaḷa (nam)

người điều dưỡng: gilānupaṭṭhāka (nam), gilānupaṭṭhākā (nữ)

người định giá: agghakāraka (nam), agghāpanaka (nam)

người đỡ đầu: paṭijaggaka (3)

người dò thám: avacaraka (3)

người đọc kinh: bhāṇaka (3)

người đói: chātaka (trung), jighacchā (nữ), khudā (nữ)

người đổi tiền: heraññika (nam)

người đóng dấu: lañchaka (3)

người đóng tuồng: naccaka (nam), naṭa, naṭaka, naṭṭaka, nataka (nam)

người đốt đèn: dīpaṅkara (tính từ)

người đưa qua: tāretu (nam)

người đưa tin: dūta (nam)

người đứng đầu thành phố: nagarādhipa (nam)

người được giải thoát: mokkhaka (nam)

người được nhiều lợi: lābhī (3)

người đứt giới: bhinnasīla (nam)

người gác cổng: dovārika (nam), dvārapāla (nam), dvāratthā (nam), dvārika (nam)

người gác cửa: dovārika (nam), dvārapāla (nam), dvāratthā (nam), dvārika (nam)

người gánh cỏ: tiṇahāraka (nam)

người gánh nước: udahāraka (nam), udahārakā (nữ)

người ganh tị: usūyaka (tính từ)

người gặt lúa: lāyaka (3)

người gây lộn: kalahakāraka (3)

người ghi nhớ: saritu (nam)

người già cả: mahallaka (nam)

người gia chủ nam: gahapati (nam)

người giả dối: keratika (nam)

người gia trưởng: kuṭumbika, kuṭimbika (nam)

người giải thoát: oghatiṇna (tính từ)

người giám thị: kammādhiṭṭhāyaka (nam)

người gian dâm: aticārī (nam)

người giảng dạy: vācaka (3)

người giảng giải: desaka (nam), desetu (nam)

người giảng hòa: anunetu (nam)

người giảng huấn: ajjhāyaka (nam), viññāpetu (nam)

người giặt rửa: dhovaka (nam), rajaka (nam)

người giặt y phục: dhovaka (nam), rajaka (nam)

người giết mẹ: mātughātaka (3)

người giết thịt: māgavika (nam)

người giết thú: pasughātaka (nam)

người giữ cửa: dvārapāla (nam)

người giữ kho: bhaṇḍāgārika (nam), kosarakkhaka (nam), koṭṭhāgārika (nam)

người giữ ngựa: assabandha (nam)

người giữ trẻ: āpādaka (nam)

người giữ vườn: dāyapāla (nam)

người giúp việc: paricāraka (nam), bhata (nam), kiṅkara (3), pesa (nam), pessiya (nam), pessika (nam), bhacca (nam), sevaka (nam)

người gù lưng: khujja (tính từ)

người hạ tiện: sapāka (nam), sopāka (nam), āgucārī (nam)

người hành hạnh đầu đà: dhutadhara (nam)

người hành quyết: vadhaka (nam)

người hát: gāyaka (nam)

người hầu (của vua): rājupaṭṭhāna (trung)

người hầu: bhacca (nam), kiṅkara (3)

người hầu bàn nam: paricāraka (nam)

người hầu bàn nữ: paricārikā (nữ), parivesikā (nữ)

người hầu hạ: antevāsika (nam), antevāsī (nam), anucarati (nam), sevaka (nam)

người hay nghi: kathaṃkathī (tính từ)

người hiểu biết: viññatu (nam)

người hộ trì: anupālaka (nam)

người hộ tự: ārāmamika (nam)

người hòa giải: paṭisandhātu (nam), ārādhaka (3)

người hoan hỷ: anumodaka (3)

người hỏi: pucchaka (3)

người hốt rác: pukkusa (nam)

người huấn luyện ngựa: assadhammaka (nam)

người hủi: kutthī (nam)

người hướng dẫn: nāyaka (nam), vāha (nam)

người hưởng sự an toàn: khemi (3)

người kể chuyện: akkhātu (nam), akkhāyī (nam)

người khách: āgantura (3), pāhuṇa (nam)

người khảo sát địa chính: bhūminānaka (nam)

người khiêu vũ:naṭa (nam), naṭaka (nam), nattaka (nam)

người khoe khoang: vikatthaka (3), vikatthī (3), katthī (tính từ)

người khốn khổ: varāka (tính từ)

người khôn ngoan: sumati (nam)

người không biết hổ thẹn: kākasūra (tính từ)

người khuân vác: bhārahārī (nam)

người khùng: aviddasu (nam)

người khuyến cáo: ovādaka (tính từ), ovādayaka (tính từ)

người kiểm soát: garahī (tính từ)

người kiêng cử: khantu (nam)

người lạ: paribāhara (tính từ), āgantura (3)

người la hét: gajjitu (nam)

người lái xe: pājaka (nam)

người làm: kattu (nam)

người làm bánh: pūpakāra (nam)

người làm cho gia quyến mang tiếng xấu: kuladūsaka (3)

người làm cho gia tộc suy sụp: kulaṅgāra (nam)

người làm dấu: lañchaka (3)

người làm gốm: kulāla (nam), kumbhakāra (trung)

người làm kim: sucikāra (nam)

người làm ruộng: khettājīva (nam)

người làm thuê: vetanika (3), bhataka (nam)

người làm việc trên thuyền: nāvika (nam)

người làm vòng hoa: mālākāra (nam)

nguội lạnh: nibbāna (trung), nibbāpeti (ni + vā + e)

người lãnh đạo: netu (nam), adhipati (nam), niyyātu (nam)

người lao công: kammakara (nam), kammakāra (nam) kammakaraṇa (trung)

người lé mắt: kekara (nam)

người lịch sự: kalyāṇadassana (tính từ)

người lính: balattha (nam), balaṭṭha (nam), yuddhabhaṭa (nam), yodha (nam), bhaṭa (nam)

người lo sắp xếp: paṭipādaka (3)

người lữ hành: gamika (nam), maggika (3)

người lừa dối bạn: mittadubbhi (nam)

người lùn: rassa (tính từ), vāmana (nam), vāmanaka (nam)

người lường gạt: māyākāra (3)

người lưỡng tính: ubhatobyañjanaka (nam)

người mang đi: vahitu (nam)

người mang gánh nặng: bhāgahāra (3)

người mổ xẻ: sallakatta (nam)

người mọi: kirāta (nam)

người mới đến: navaka (3)

người môi giới: kayavikkayika (nam)

người mời, thỉnh: nimantaka (tính từ)

người mù bẩm sinh: andha

người nài voi: hatthācariya (nam)

người nam: puma (nam), purisa (nam), posa (nam)

người nấu ăn: bhattakāraka (nam), randhaka (nam), sūda (nam), sūdaka (nam), sūpika (nam), pācaka (tính từ)

người này đến người kia: ekameka (tính từ), ekeka (tính từ)

người ném: chaḍḍaka (tính từ)

người ngã mạn: mānī (3)

người ngăn cản: paṭibāhaka (tính từ), nivāretu (nam)

người nghe: sotu (nam)

người nghèo khổ: vanibbaka (nam)

người ngu: dattu (nam), dummedha (tính từ), moghapurisa (nam)

người ngụy biện: takkika (3), takkī (3), vitaṇḍavādī (nam)

người nhân công: kammakara, kammakāra (nam)

người nhân đức: atthaññū (nam)

người nhẫn nại: sahitu (nam)

người nhảy múa: laṅghī (nam)

người nói: bhāsitu (nam), bhāsī (nam), niggayha (3), vattu (nam)

người nói cà lăm: mammana (3)

người nói nhỏ: kaṇṇajappaka (trung)

người nội trợ: gharaṇī (nữ)

người nữ chăn bò: gopī (nữ)

người nữ gia chủ: gahapatāni (nữ)

người nữ hầu: āmā (nữ)

người nữ ở một mình: ekikā (nữ)

người nữ trí thức: medhāvinī (nữ)

người nuôi bệnh: gilānupaṭṭhāka (nam), gilānupaṭṭhākā (nữ)

người nuôi dưỡng: bhattu (nam), bhojaka (3)

người ở dưới cội cây (hành đầu đà): rukkhamūlika (3)

người ở mướn: bhataka (nam)

người ốm yếu: tanutara (tính từ

người phàm phu: puthujjana (nam)

người phạm tội: aticārī (nam), sāpattika (tính từ)

người phản bội: dūbhaka (tính từ)

người phản phúc:mittadubbhi (nam)

người phát hành: pakāsaka (nam), pacāraka (nam)

người phụ nữ dâm loàn: aticārinī (nữ)

người phụ nữ đẹp: kalyāṇī (nữ)

người phụ nữ đứng đắn: bhaddā (nữ), bhaddikā (nữ)

người phụ nữ gánh nước: kumbhadāsī (nữ)

người phụ nữ thuộc hoàng tộc: khattiyā, khattiyānī (nữ)

người phục dịch: upaṭṭhāka (nam)

người phục dịch bậc xuất gia: kappiyakāraka (nam)

người phục vụ nam: paricāraka (nam)

người phục vụ nữ: paricārikā (nữ), parivesikā (nữ)

người quan sát: caritu (nam)

người quản trị: āyuttaka (nam)

người quân tử: khantu (nam)

người quấy nhiễu: vikkhepaka (tính từ)

người quấy rầy: heṭhaka (3)

người què: pakkha (nam), paṅgu (tính từ)

người què chân: khañja

người quen thuộc: bandhava (nam)

người quét đường: pukkusa (nam)

người quét rác: pukkusa (nam)

người quở trách: garahī (tính từ)

người quý phái: puṅgava (nam), ariya (nam)

người quyết định: ninnetu (nam)

người ra đi: niyyātu (nam)

người rầy la: niggāhaka (3)

người run rẩy: kampaka (tính từ)

người rừng: kirāta (nam)

người săn voi: hatthīmāraka (tính từ)

người sản xuất: janaka (nam), janakana (trung), janetu (nam), nipphādaka (tính từ), nipphādetu (nam), uppādetu (nam)

người sáng lập: patiṭṭhāpetu (nam)

người sáng tác: ganthakāra (nam)

người sáng trí: catura (tính từ)

người sát hại: māraka (tính từ), māretu (nam), atipātī (nam)

người say rượu: surādhutta (nam)

người sơ cơ: ādikammika (nam)

người sống lâu: dīghajīvī (nam)

người sửa soạn: vidhāyaka (nam)

người sưu tầm: anvesī (nam), ocaraka (3), vīmaṃsaka (tính từ)

người tà kiến: diṭṭhigata (trung)

người tại gia: gahaṭṭha (nam) gihī (nam) gharāvāsa (nam)

người tán dương:thutipāṭhaka (nam)

người tàn phá: atipātī (nam), vilopaka (3)

người tàn tật: kuṇi (nam)

người tham thiền: kammaṭṭhānika (3), jhāyī (3)

người thân cận: saṃsevī (tính từ)

người thắng cuộc: jetu (nam)

người thành lập: patiṭṭhāpetu (nam)

người thấp hèn: caṇḍāla (nam)

người thất học: puthujjana (nam)

người thấu hiểu: viññatu (nam)

người thế tục: agārika (trung), agāriya (trung), gahaṭṭha (nam) gihī (nam)

người theo sau: parijana (nam)

người thí nghiệm: vīmaṃsaka (tính từ)

người thọ bát quan trai: uposathika (tính từ)

người thọ hưởng: paṭisaṃvadī (tính từ)

người thỏa mãn: tappetu (nam)

người thông báo: sāveṭu (nam), viññāpetu (nam)

người thông minh: vicakkhana (nam), vidū (nam)

người thông thạo: paṭu (tính từ)

người thông thạo giáo lý: viññāpaka (3)

người thông tin: ocaraka (3)

người thống trị: adhipa (nam), adhipati (nam)

người thử thách: māra (nam)

người thu thuế: sunkika (nam)

người thuộc dòng chiến sĩ: khattiya (nam)

người thuộc lòng giáo lý: dhammadhara (tính từ)

người thường kiến: sassatavādī (nam)

người thượng trí: mahāmati (nam)

người thuyết giảng: desaka (nam), desika (nam), desetu (nam)

người thuyết pháp: dhammakathika (3)

người thuyết trình: akkhātu (nam), akkhāyī (nam)

người tiết chế: mattaññū (nam)

người tìm kiếm: esī (3) esinī (nữ)

người tô trét: lepa (nam)

người tồi: khaḷa (nam)

người tra tấn: kāraṇika (nam)

người tranh luận: vivādi (3), vivādaka (3)

người trẻ: taruṇa (nam)

người trí thức: viddasu (nam), sudhī (nam), medhā (3), paṇḍita (nam), viññū (nam), vibhāvi (nam)

người trị vì: pabhū (nam)

người trợ giúp: anuggāhaka (3)

người trộm cắp: thena (nam), thenaka (nam)

người trộm cướp: cora (nam)

người trồng bông vải:kappāsapatala (trung)

người trồng cây: ārāmaropa (nam), ropa (3), ropaka (3)

người trong gia đình: gehajana (nam)

người trong làng: gāmajana (nam)

người trong nhà: ghanamānussa (nam)

người trông nom: āpādaka (nam), pacārana (3)

người trông nom công viên: ārāmapāla (nam)

người trông thấy: dakkhī (3)

người trung thành: sambhatta (tính từ)

người tự do: bhujissa (nam)

người tu hành: sabrahmacārī (nam), yati (nam)

người tụ hội lại để hành tăng sự: kammappatta (tính từ)

người tử tế: khantu (nam)

người tuyên bố: nivedaka (tính từ)

người uốn tên: usakāra (nam)

người vấn (hỏi): paripucchaka (tính từ)

người van xin: āyācaka (tính từ)

người vắt sữa: dohaka (nam), dohī (3)

người vẽ tranh: cittakāra (nam)

người vi phạm: aticārī (nam)

người vợ chân thành: patibbatā (nữ)

người vô địch: appaṭipuggala (nam)

người vô ích: moghapurisa (nam)

người vô ơn: dohī (3)

người vô sĩ: alajjī

người vơ vét: vilopaka (3)

người vừa câm vừa điếc: mūgabadhira

người vừa mù vừa câm: andhamūga

người vừa mù vừa điếc: andhabadhira

người vừa về: āgantu (3)

người vượt ngục: kārābhedaka (tính từ)

người xấu: kupurisa (nam), māra (nam)

người xây dựng: nimmātu (nam)

người xuất bản: pakāsaka (nam), pacāraka (nam)

người yêu: kanta (nam)

ngưỡng cửa: ummāra (nam)

nha phiến tinh: loṇika (tính từ)

nhà: geha (trung), ghara (trung), nivāsa (nam), sadaṇa (trung), āvāsa (nam), nivesa (nam)

nhà bán chất thơm: gandhāpaṇa (nam

nhà bếp: aggisālā (nữ), mahānasa (trung), rasavalī (nữ)

nhà chiêm tinh: horāpāthaka (nam)

nhà cốt: chavakuṭikā (nữ)

nhà gia tộc: kulageha (trung)

nhà giam: cāra (nam), pañcara (nam), surungā (nữ), kārā, kārāghara (trung)

nhà hiền triết: isi (nam)

nhà hùng biện: cittakathika (nam), cittakathī (nam)

nhà kho: koṭṭhāgāra (trung)

nhà nông: khettājīva (nam)

nhà tắm: nahānakoṭṭhaka (nam)

nhà thơ: kavi (nam)

nhà tiên tri (của vua): rājisi (nam)

nhà tiên tri: isi (nam), nemiṭtika (nam)

nhà toán học: gaṇaka (nam)

nhà trọ: āvasatha (nam)

nhà tù: kārā (trung), kārāghara (trung)

nhà vệ sinh: vāsakaraṇḍa (nam), vaccakuṭi (nữ)

nhà xe: rathasālā (nữ) nhà xí: vaccakuṭī (nữ)

nhã nhặn: somma (tính từ)

nhạc công: gandhabba (nam)

nhạc cụ: vajja (trung)

nhạc sĩ: turiyavādaka (nam)

nhai: khādati (khād + a), romanthati (*), romanthana (trung), saṅkhādati (saṃ + khād + a)

nhái: bheka (nam)

nhái theo: anukaroti (anu + kar + a), anukara (nam)

nhám: lūkha (tính từ), kakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ), aṭṭiyana (trung), aṭṭiyanā (nữ)

nhám nhúa: lūkha (tính từ), kakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ), aṭṭiyana (trung), aṭṭiyanā (nữ)

nhàn cảnh: sugati (nữ)

nhãn khoa: sālākiya (trung)

nhãn thức: cakkhuviññāṇa (trung)

nhãn xúc: cakkhusamphassa (nam)

nhang: dhūpa (nam)

nhanh chóng: khippaṃ (trạng từ), sīgha (tính từ)

nhánh cây: sākhā (nữ)

nhánh cây nhỏ: pasākhā (nữ)

nhào tới: ādhāvana (trung), āpatati (ā + pat + a)

nhạo báng: avaharati (ava + has + a)

nhát: līnatā (nữ), līnatta (trung)

nhát gan: utrāsi (tính từ)

nhát sợ: hiri (nữ) nhau (thai): jalābu (nam)

nhảy lên: uppatati (u + pat + a)

nháy mắt: nimisa (nam), nimesa (nam), nimisati (ni + mis + a), nimileti (ni + mil + a), nimīlana (trung)

nhảy múa: laṅghati (lagh + ṃ + a), laṅghana (trung), lāsa (nam), lāsana (trung), naṭṭa (trung), natta (trung), nattana (trung), nacca (trung), naccati (nat + ya)

nhảy nhót: laṅghati (lagh + ṃ + a), laṅghana (trung), lāsa (nam), lāsana (trung), naṭṭa (trung), natta (trung), nattana (trung), nacca (trung), naccati (nat + ya)

nhảy qua: ullaṅgheti (u + lagh + e), laṅgheti (lagh + e)

nhảy tới: nipphajjati (ni + pad + ya), pakkhandati (pa + khandh + a)

nhảy xuống: ogāhati (ova + gah + a)

nhắc nhở: anusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ), ovadati (ova + vad + a)

nhắm lại: nimileti (ni + mil + a)

nhăn mặt: saṅkoceti (saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam), bhātuṭika (tính từ)

nhân: nidāna (trung)

nhân điểu (có cánh nhưng thân thể giống phụ nữ): garuḷa (nam)

nhân loại: manuja (nam), manussatta (trung)

nhân tạo: kittima (tính từ)

nhân từ: vadaññu (tính từ), vadaññutā (nữ), mettā (nữ), avihiṃsā (nữ)

nhân vật: nara (nam)

nhân viên: sāmājika (nam)

nhân viên địa chính: bhūminānaka (nam)

nhấn mạnh: avadhāreti (ava + dhar + e), avathāraṇa (trung)

nhấn xuống: ajjhottharati (adhi + ava + thar + a)

nhẫn nại: adhivāseti (adhi + vas + e), adhivāsanā (nữ), adhivāsaka (tính từ), khamati (kham + a) khanti (nữ), khantī (nữ) , sahana (trung)

nhận biết: jānāti (jñā) nhận định: anubujjhati (anu + bhdh + ya), anubujhana (trung)

nhận được: labhati (labh)

nhận lãnh: payojana (trung), payojeti (pa + yuj + e), parigaṇhāti (pari + gah + ṇā)

nhận lấy: pariggaha (nam)

nhận rõ: nicchināti (ni + chi + nā)

nhận thức: jānana (trung), nicchaya (nam), parijānana (trung), vijānāti (vi + jā + nā), vijānana (trung), saññā (nữ), sañjānāti (sam + nā + nā)

nhận xuống: ajjhottharati (adhi + ava + thar + a)

nhập chúng: saṅghaṭeti (sam + ghat + e)

nhất định: ābandhaka (tính từ), niyameti (ni + yam + e), patiṭṭhāna (trung), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe), ekaṃsa (tính từ), ekaṃsika (tính từ)

nhất tâm: ekodibhāva (nam), ekaggatā (nữ)

nhất trí: sāmaggi (nữ), sāmaggiya (trung), nibbematika (tính từ)

nhật thực: suriyaggāha (nam)

nhẹ bớt: samassāseti (saṃ + ā + ses + e), samassāsa (nam)

nhẹ dạ: cāpalla (trung), capala (tính từ)

nhẹ nhàng: lahu (tính từ), lahuka (nam), lahutā (nữ), sallahuka (tính từ), lahuṃ (trạng từ), lahuso (trạng từ)

nhện: makkaṭaka (nam), santāna (trung), uṇṇanābhi (nam)

nhiệm vụ: veyyāvacca (trung), dhura (trung)

nhiên liệu: indhana (trung), edha (nam)

nhiệt tâm: ātappa (nam)

nhiệt thành: abhippasīdati (abhi + pa + sad + e), abhippasāda (nam), sāraddha (tính từ), sūra (tính từ), tappara (tính từ)

nhiều: bahu (tính từ), bāḷha (tính từ), pacura (tính từ), tattaka (tính từ), vividha (tính từ)

nhiều chuyện: mukhara (tính từ)

nhiều của cải: bahudhana (tính từ), mahaddhana (tính từ)

nhiều lần: bahuvidha (tính từ), bahutta (trung), katipaya (tính từ)

nhiều loại: nānā (nữ), neka (tính từ), puthuso (trạng từ)

nhiều lông: lomasa (tính từ)

nhiều quá: subahu (tính từ)

nhiều quần chúng: bahujana (nam)

nhiều quốc độ: nānājacca (tính từ)

nhiều sức mạnh: mahabbala (tính từ)

nhiều thế lực: mahabbala (tính từ)

nhiều thứ: neka (tính từ)

nhiều thứ khác nhau: nekākāra (tính từ)

nhiều tôn giáo: nānātitthiya (tính từ)

nhiều ý kiến khác nhau: nānāvāda (tính từ)

nhìn: oloketi (ava + lok), pekkhati (pa + ikkh + a), āloketi (ā + lok + e)

nhìn lên: apaloketi (apa + vad + a)

nhìn nhận: anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), paṭivijānāti (paṭi + vi + ñā + nā), sañjānāti (sam + nā + nā), vijānāti (vi + jā + nā), vijānana (trung)

nhìn vào: avekkhati (ava + ikkh + a), oloketi (ova + lok + e), ikkhana (trung)

nhịn ăn: anasana (trung), anāsakatta (trung), nirāhara (tính từ)

nhịn đói: anasana (trung), anāsakatta (trung), nirāhara (tính từ)

nhịn nhục: khantimantu (tính từ)

nhíp: saṇḍasa (nam)

nhỏ (thuốc vào mắt): añjati (añju + a), añjeti (añju + e)

nhỏ: appa (tính từ), appaka (tính từ), culla (tính từ), khudda (tính từ), khuddaka (tính từ), paritta (tính từ)

nhỏ giọt: avakkhipati (ava + khip + a), avakkhippana (trung), bhassati (bhas + ya )

nhỏ mọn: lahuka (nam), oramattaka (tính từ)

nhỏ nhạnh: sukhuma (tính từ)

nhỏ nhất: kaṇittha,kaṇiya (tính từ)

nhỏ nhen: anukhuddaka (tính từ)

nhỏ từ giọt: paggharaṇa (trung)

nhỏ xíu: kattara (tính từ)

nhọ nồi: kajjana (trung), masi (nam)

nhóm: niyaka (nam), pakkha (nam), vagga (nam), vaggiya (tính từ)

nhóm chư tăng: bhikkhusaṅgha (nam)

nhóm đông: osāranā (nữ)

nhọn: tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa (tính từ), tibbba (tính từ), nisita (tính từ)

nhổ lên: luñcati (luñc + a), samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), uddharati (u + har + a) ummūleti (u + mūla + e)

nhồi (nhào): sanneti (saṃ + ni + e)

nhơ bẩn: ālimpana (trung), dūseti (dus + e), paṅka (nam), padūseti (pa + dus + e), parikilesa (nam), saṅkilssati (saṃ + kills + a), saṅkilssana (trung), saraja (tính từ), ālimpana (trung), upakkiliṭṭha (tính từ), kalusa (tính

nhơ nhớp: mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), raja (nam), paṅka (nam), rajjana (trung)

nhớ lại: anussarati (anu + sar + a), anussaraṇa (trung), anussati (nữ), samanussarati (saṃ + anu + sar + a), vāsanā (nữ)

nhu cầu: paccaya (nam)

nhu nhược: asūra (tính từ)

nhũ bộ: thana (nam)

nhũ đầu: cūcuka (trung) nhũ hoa: thana (nam)

nhũ mẫu: āpādikā (nữ)

nhục kế: moli (nam) (nữ)

nhục mạ: āsādeti (ā + sad + e)

nhuộm: raṅga (nam), rajati (raj + a), rāga (nam), rajana (trung)

nhút nhát: bhīru (tính từ), bhīruka (tính từ)

nhụy hoa: kiñjakkha (trung) như: yathā (trạng từ)

Như Lai: tathāgata (trung)

như nhau: samāna (tính từ)

như thật: yathābhūtaṃ (trạng từ)

như thế nào ?: kathaṃ (trạng từ)

như thế này: itthaṃ (trạng từ)

như trước: yathārupaṃ (trạng từ)

như vậy: evaṃ (trạng từ), tathā (trạng từ), sama (tính từ)

như vậy thì: nidānaṃ (trạng từ)

như ý: cittarūpaṃ (trạng từ)

nhựa bồ đề: seleyya (trung)

nhựa cây: yakkhathūpa (nam), sajjulasa (nam), niyyāsa (nam)

nhựa thông: sajjulasa (nam), sirivāsa (nam)

nhức nhối: kaṭuka (tính từ)

nhức tai: kaṇṇasūla (tính từ)

nhường cho: niyyādeti (ni + yat + e)

ni viện: upassaya (nam)

niêm dịch: silesuma (nam)

niềm nở: asaṭha (tính từ), assava (tính từ)

niệm sự chết: maraṇasati (nữ)

niệm tưởng: anucināti (anu + ci + nā)

niệu đạo: muttamagga (nam), passāvamagga (nam)

nịnh hót: cātukamyatā (nữ)

níu kéo: omasati (ova + mas + a)

níu lấy: gayhati (gah + ya), līyati (li + ya)

noãn sanh: aṇḍaja (tính từ)

nóc nhà: gahakūṭa (trung)

nọc: saṅku (nam), salla (nam)

nọc độc (rắn): visa (n)

noi gương: anusikkhati (anu + sikkh + a)

nói: samudāharati (saṃ + u + a + har + a), lapati (lap + a), vaca (nam), vadati (vad +a), vadeti (vad + e), katheti (kath + e), gadati (gad + a), brūti (brū + a), bhaṇati (bhaṇ + a), bhāsati (bhās + a)

nói cà lăm: kalakala (nam)

nói cho biết: āroceti (ā + ruc)

nói chuyện: sallapati (saṃ + lap + a), katheti (kath + e), sallapati (saṃ + lap), ālapana (trung) ālāpa (nam)

nơi cư ngụ: āvasatha (nam)

nội cung: kacchantara (trung)

nói đâm thọc: pesuñña (trung)

nơi đây: iddha (trạng từ)

nói dịu ngọt: peyyavajja (trung), mañjubhāṇaka (tính từ)

nói dối: visaṃvāda (nam), visaṃvādeti (vi + saṃ + vad + e), musāvāda (nam)

nói đùa giỡn: nippalāpa (tính từ)

nói khoác: silāghati (sīlāgh + a)

nói khoe khoang: silāghati (sīlāgh + a)

nói lảm nhảm: vilapati (vi + lap + a), lapati (lap + a), lapanā (nữ), palāpa (nam)

nói lén: pesuñña (trung)

nói lộn xộn: vippalāpa (nam)

nói nhảm nhí: gūthabhāṇī (3)

nói nhiều: bahubhāṇī (tính từ), mukhara (tính từ), vācāla (tính từ)

nói nhỏ nhẹ: kala (nam)

nói pháp: dhammīkathā (nữ)

nói ra: akkhāti (ā + khā + a), japati (jap + a), paṭideseti (paṭi + dis + a), samīreti (saṃ + ir + e)

nói tục tỉu: vikata (trung)

nói vô ích: palapati (pa + lap + a), palāpa (nam), bhassa (trung), vippalapati (vi + pa + lap + a), vilāpa (nam)

nói vu cáo: pesuñña (trung)

non: āmaka (tĩnh từ), dahara (tính từ), taruṇa (tính từ)

nón: apidhāna (trung), nālipatta (nam), kirīṭa (trung) ,sīsāvaraṇa (trung)

nóng: santāpeti (saṃ + tap + e), santāpa (nam), uṇha (tính từ), nidāgha (nam)

nóng bỏng: usmā (nam) nóng bức: ātāpa (nam)

nóng nảy: sārambha (nam)

nô bộc: dāsa (nam)

nô đùa: kīḷati (krīḍ)

nô lệ: caṇḍāla (nam), caṇḍālakula (trung), dāsa (nam)

nô lệ nam: dāsa (nam)

nô lệ nữ: dāsī (nữ)

nổ:udrīyati (u + dar + i + ya)

nối lại: sandhi (nữ), saṃpiṇḍeti (saṃ + piṇḍ + e)

nối liền: samavāya (nam)

nối nhau: abhisandahati (abhi + saṃ + dah + a), samāseti (saṃ + ās + e), saṅghāta (nam), samāsa (nam), saṅghāta (nam)

nối tiếp: sandhi (nữ)

nối với: yuñjati (yuj + ṃ + a)

nồi: mandāmukhī (nữ), cāṭi (nữ)

nổi: vuyhati (vah + ya)

nổi bật: ukkaṭṭha (tính từ)

nổi giận: abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung)

nổi lên: pabotheti (pa + budh + e), pariyuṭṭhāti (pari + u + ṭhā + a), palavati (plav + a), jāyati (jan + ya), ruha (tính từ), rūhati (ruh + a), rūhana (trung), sambhavati (saṃ + bhu + a), uggacchati (u + gam +a) uplavati (u + plav + a), ummujjati (u + mujj + a), opilapeti (ova + plav + e), vuṭṭhahati (u + ṭha + a), samuggama (nam), samudeti (saṃ + u + i + a), uttarati (ud + ḍī), ajjhāruhati (adhi + ā + rah + a)

nổi phồng: samphulla (tính từ)

nổi sân: pakuppati (pa + kup + ya)

nội bộ: abbhantara (trung)

nôn mửa: uggilati (u + gil +a)

nông: uttāna (tính từ), utānaka (tính từ)

nông dân: kassaka (nam)

nồng: tikkiṇa (tính từ)

nơ: sikhā (nữ) nở: vidālana (trung)

nơi nhỉ ngơi: niḍḍa (trung)

nới rộng: vikasati (vi + kas + a), vikāsa (nam), vikāseti (vi + kas + e), sithika (tính từ), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā)

nơi sản xuất: ākara (nam)

nơi thanh tịnh: khemabhūmi (nữ)

nụ: makula (trung) núi: giri (nam), aga (nam), naga (nam)

núm vú: cūcuka (trung), thanagga (trung) nung: bhajjati (bhaj + a)

nuôi mạng: ājīva (nam)

nuôi nấng: pabhāveti (pa + bhū + e), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), poseti (pus + e)

nuốt: gilati (gil + a), gilana (trung), parigilati (pari + gil + a), ajjhoharati (adhi + ava + har + a), ajjhoharana (trung), ogilati (ova + gil + a)

núp ẩn: saraṇa (trung)

nút: kaku (nam)

nữ ca sĩ: gāyikā (nữ)

nữ đạo sĩ: tapassinī (nữ), tāpasī (nữ)

nữ giáo thọ: ācārinī (nữ)

nữ thần: devaccharā (nữ), devī (nữ), accharā (nữ)

'nữ thần hạnh phúc: siri (nữ), sirī (nữ)

nữ thí chủ: dāyikā (nữ)

nữ trang: bhūsana (trung)

nữ trưởng lão: therī (nữ)

nữ tu sĩ: samaṇī (nữ) nữ tỳ: dāsī (nữ)

nửa đêm: atirattiṃ (trạng từ)

nửa tháng: aḍḍhamāsa (nam)

nựng nịu: upalāpeti (upa + lat + e)

nước: ambu (trung), oka (trung), salila (trung), toya (trung), daka (trung), vāri (trung), āpa (nam)

nước bọt: kheda (nam), elā (nữ), kheḷa (nam)

nước bùn: kaddamodaka (trung)

nước chuối ép: cocapāna (trung)

nước cốt: yūsa (nam)

nước đá: hima (trung)

nước dãi: kheda (nam), elā (nữ), kheḷa (nam)

nước đánh bóng: nibhā (nữ)

nước ép từ loại chuối không hột: mocapāna (trung)

nước hoa: gandhatela (trung) gandhodaka (trung)

nước lã: sītodaka (trung), udaka (trung), jala (trung)

nước lạnh: sītodaka (trung)

nuớc lũ: ogha (nam)

nước mắt: assu (trung)

nước mía: ucchurasa (nam)

nước miếng: kheda (nam), elā (nữ), kheḷa (nam)

nước mũi: siṅghānikā (nữ)

nước nhớt trong các khớp xương: lasikā (nữ)

nước rửa chân: pādodaka (nam)

nước rửa mặt: mukhodaka (trung)

nước sôi: nippakka (tính từ)

nước súp: yūsa (nam)

nước tiểu: mutta (trung), passāva (nam)

nước tiểu bò: gomutta (trung)

nước trái cây: phalarasa (nam)

nước uống: jala (trung), udaka (trung), nīra (trung), aṇṇa (nam), papa (trung)

nước xoài ép: ambapāna (trung)

nuôi dưỡng: jaggati (jagg + a) jaggana (trung) jagganā (nữ), paṭijaggati (paṭi + jag + a), posaka (tính từ), poseti (pus + e), bhojī (tính từ), bhojeti (bhuj + e), yāpana (trung), yāpeti (yā + āpe)

nướng: bhajjati (bhaj + a)

nương nhờ: tāṇa (trung), tāṇatā (nữ), tāyati (tā + ya), parittāṇa (trung)

nứt nẻ: bhindati (bhid + ṃ + a), bhañjati (bhañj), phālana (trung)

Mục Lục Tự điển Việt Pali

 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |

 | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z |

 

---o0o---

Mục Lục | Việt Anh | Anh -Việt | Phạn/Pali-Việt | Phụ Lục

---o0o---

Trình b� y: Minh Hạnh

Cập nhật: 28-4-2014


Webmaster:Minh Hạnh & Thiện Ph�p

 Trở về Thư Mục Tự Điển

Top of page