Pháp Luân Homepage

    

Từ Điển Phật Học


...... ... .

 

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN

BUDDHIST DICTIONARY
Việt-pali

Việt-Pali

Sa di Định Phúc

 

B

 

ba ba: kacchapa (nam), kumma (nam)

Ba-La-Nại: bārānasī (nữ)

ba la mật: pāramī (nữ)

ba la mật bậc thượng: paramatthapāramī (nữ)

ba la mật bậc trung: upapāramī (nữ)

ba ton: kattaradaṇḍa (nam), kattarayaṭṭhi (nữ), yaṭṭhi (nam)

bá hộ: seṭṭhī (nam)

bà: ayyikā (nữ)

bà chủ: ayyā (nữ)

bà con: ñātaka (nam), ñāti (nam), sajana (nam)

bà cố: payyikā (nữ), mātāmahī (nữ)

bà già: mahallikā (nữ)

bà ngoại: mātāmahī (nữ)

bà nội: ayyakā (nữ)

bà sơ: payyikā (nữ), mātāmahī (nữ)

bà vú: dhātī (nữ)

bả vai: aṃsakūṭa (nam)

bác (anh của cha): mahāpitā (nam), mahāpitu (nam)

bác ái: avera (trung)

bác bỏ: paṭikkhipati (paṭi + khip + a)

bác học: paṇḍicca (trung), bāhusacca (trung)

bác sĩ: vejja (nam)

bạc (kim loại): rajata (trung), rūpiya (trung), sajjhu (trung)

bạc nghĩa: akataññū (tính từ)

bạch cầu: vasā (nữ)

bạch liên: puṇḍarīka (trung)

bạch ngài: bhante, mārisa (tính từ)

bài diễn văn: bhāsana (trung)

bài hát: gāna (trung) gīta (trung) gītikā (nữ)

bài luận: racanā (nữ), raja (nam)

bài thơ: kabba (trung) kāveyya (trung)

bài thuyết trình: desanā (nữ), bhāsana (trung)

bãi: rahita (tính từ)

bãi bỏ: samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a), samugghateti (saṃ + u + ghat + e)

bãi tha ma: sīvatthikā (nữ)

bám bíu: saṅga (nam), pariggaha (nam), allīyati (a + li + ya), allīyana (trung), ādiyati (ā + di + i + ya)

bám níu: saṅga (nam), pariggaha (nam), allīyati (a + li + ya), allīyana (trung), ādiyati (ā + di + i + ya)

bám vào: līyati (li + ya), paramāsati (pari + ā + mas + a)

ban cho: dadāti (dā + a), deti (dā + e), anudadāti (anu + dā + a), pariccajati (pari + caj + a), upeti (upa + i + a)

ban đêm: rajanī (nữ), ratti (nữ), saṃvarī (nữ), rattibhāga (nam)

ban huấn từ: ovadati (ova + vad + a)

ban ngày: divasabhāga (nam)

ban phúc: sotthi (nữ), hita (trung)

ban tặng: vissajjaka (tính từ)

ban thưởng: paṭidaṇḍa (nam), paṭidāna (trung)

bán: vikkiṇāti (vi + ki + nā)

bàn: bhojanaphalaka (nam), padara (trung)

bàn cãi: mantana (trung), mantanā (nữ), manteti (mant + e)

bàn chải: koccha (trung), vālaṇḍūpaka (nam)

bàn chải răng: dantakaṭṭha (trung)

bàn chải trong nhà xí: avalekhanakattha (trung)

bàn cờ: aṭṭapada (trung)

bàn giấy: lekhaṇaphalaka (nam)

bàn luận: sakacchā (nữ)

bàn tay: pāṇi (nam)

bản chất: oja (nam) (trung), ojā (nữ)

bản lề cửa: dvārāvaṭṭaka (nam)

bản ngã: atta (nam)

bản sao: paṭibimba (trung)

bản tính: bhāva (nam)

bạn: mitta (nam) (trung), vayassa (nam)

bạn giả dối: mittapaṭṭirūpaka (tính từ)

bạn hữu: sakha (nam), sambhatta (tính từ), sahāya (nam), sahāyaka (nam), mitta (nam), suhada (nam)

bạn tốt: kalyāṇamitta (nam)

bàng quang: muttavatthi (nữ)

bảng: phalaka (nam)

bánh: pūva (nam)

bánh chè: jānumaṇḍala (trung)

bánh chiên: kapallapūva (nam) (trung)

bánh lái (tàu,ghe): keṇipāta (nam), aritta (trung)

bánh làm bằng cám: kuṇḍakapūva (trung)

bánh mật: madhugaṇḍa (nam)

bánh mì: pūva (nam) (trung)

bánh ngọt: pūpa (nam) (trung), pūva (nam) (trung)

bánh xe: cakka (trung), rathacakka (trung)

bánh xe báu (của Vua Chuyển Luân Vương): cakkaratana (trung)

bánh xe luân hồi: bhavacakka (trung)

bánh xe pháp: dhammacakka (trung)

bành trướng: vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vitthambheti (vi + thambh + e), vitthambhana (trung)

bao (đựng vật dụng): pasibbaka (nam)

bao bọc: sāṇipasibbaka (nam), veṭheti (veṭh + e), nissaya (nam), pakkhipati (pa + khip + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), rakkhati (rakkh + a), paḷiveṭheti (pari + veṭh + e), onayhati (ova + nah + ya), guṇṭheti (guṇṭh + e), āveṭheti (ā + vedh + e)

bao hàm: parigaṇhana (trung), ogadha (tính từ)

bao nhiêu: kati (tính từ) kittaka

bao nhiêu tuổi (hạ)?: kativassa (tính từ)

bao quanh: vinandhati (vi + nandh + a), paḷiveṭheti (pari + veṭh + e)

bao quy đầu: vatthi (nữ)

bao tay: lavaṅga (trung)

bao tử: āmāsaya (nam), jaṭhara (nam) (trung), pihaka (trung), udara (trung)

bao vây: parikkhipati (pari + khip + a), paḷiveṭhana (trung), avarundhati (ava + rudh + ñ + a), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung), āvijjhati (ā + vidh + ya) āvijjhana (trung)

bao xa: yāva (trung), kittāvatā (trạng từ)

báo: saddūla (nam), dīpī (nam)

báo cáo: anusāveti (anu + su + e), anusāvana (trung), anusāvanā (nữ), akkhāti (ā + khā + a), nivedana (trung), paṭivedeti (paṭi + vid + e), viññatti (nữ), viññāpeti (vi + nā + āpe ), viññāpana (trung), pavedeti (pa + vid + e), nivedana (trung), ārocāpana (trung)

báo động: uttasana (trung)

báo tin: ācikkhati (ā + cikkh + a), jānāpeti (ñā + nā)

bào: vapati (vap + a)

bảo bọc: abhipāleti (abhi + pāl + e)

bảo hộ: anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), āleti (pal + e), paggaha (nam)

bảo thủ (phái ): theravāda (nam)

bảo tồn: anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), abhipāleti (abhi + pāl + e), bharati (bhar + a), rakkhati (rakkh + a), rakkhana (trung)

bảo trì: paripāleti (pari + pil + e)

bảo vệ: abhirakkhati (abhi + rakkh + a), abhirakkhana (trung), abhirakkhā (nữ), anuggaṇhāti (anu + gah + ṇhā), anuggaṇhana (trung), anuggaha (nam), anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), parihāra (nam), pariharaṇa (nữ), pariharati (pari + har + a), paṭisarana (trung), parittāṇa (trung), paṭisarana (trung), saṃrakkhati (saṃ + rakkh + a), saṃrakkhanā (nữ), sārakkha (tính từ), ārakkhā (nữ), gopeti (gup + e), gutti (nữ), tāṇa (trung), tāṇatā (nữ), tāyati (tā + ya)

bảo vệ thai bào: gabbhaparigahaṇa (trung)

bát: pāti (nữ), bhājana (trung), patta (nam)

bát kỉnh pháp: aṭṭha garudhamma

bát quan trai: phaggu (nam)

bay lên: ḍeti (dī + e), ḍīyana (trung), uḍḍeti (u + dī +e), uppatati (u + pat + a)

bắc: uttarā (nữ)

bắn: samuggirati (saṃ + u + gir + a), vijjati (vidh + ya), vijjana (trung)

băng bó vết thương: vaṇabandhana (trung)

băng phiến: ghanasāra (nam), kappūra (nam) (trung)

băng qua: tarati (tar + a)

bằng: nibba (tính từ)

bằng lòng: ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), anuññā (nữ), patiñña (tính từ), paṭisunāti (paṭi + su +nā), paṭisava (nam), santussati (saṃ + tus + ya), santuṭṭhi (nữ), santussaka (tính từ), samanuñña (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a), sammannati (saṃ + man + a), paṭijānāti (paṭi + ñā + nā)

bằng nhau: sama (tính từ), samāna (tính từ), paṭibhāga (tính từ)

bắp cải: goḷapatta (trung)

bắp thịt: maṃsapesī (nữ)

bắp vế: satthi (nữ), ūru (nam)

bắt: gaṇhāti (gah + ṇhā)

bắt buộc: sahasā (trạng từ)

bắt chiếm: bandhati (bandh + a)

bắt chước: anukaroti (anu + kar + a), anukara (nam)

bắt đầu: paṭiṭhāpati (paṭi + ṭhā + āpe), padahati (pa + dah + a), ārabhati (ā + rabh), yuñjati (yuj + ṃ + a)

bấc đèn: dīpavaṭṭi (nữ)

bậc chánh giác: sambuddha (nam)

bậc cứu tinh: tāretu (nam)

bậc đại giác: mahāmuni (nam), muninda (nam)

bậc đại trí thức: mahesi (mahā + isi)

bậc đáng cúng dường: dakkhiṇeyyapuggala (nam)

bậc dưới: nīca (tính từ)

bậc phạm hạnh: brahmacārī (nam)

bậc sáng lập: vidhātu (nam)

bậc thang: sopāṇa (nam)

bậc thầy: garu (nam)

bậc thiện trí thức: paṇḍita (nam)

bậc trí tuệ: sumedha (nam)

bậc tu hành: sabrahmacārī (nam)

bậc tức: kuppati (kup + ya) kuppana (trung)

bậc vô học (a-la-hán): asekha (tính từ), asekkha (tính từ)

bần cùng: anāḷhika (tính từ), adhama (tính từ), kātara (tính từ)

bần tiện: nikiṭṭha (tính từ)

bẩn thỉu: kasaṭa (tính từ)

bận rộn: vyāvata (tính từ), niyuñjati (ni + yuj + a), kasira (trung)

bận việc: samāpajjati (saṃ + ā + pad + ya), samāpajjana (trung)

bất bình: paṭigha (nam), ujjhāna (trung)

bất cần: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), , avamānana (trung)

bất cứ lúc nào: yadā (trạng từ)

bất diệt :amara (tính từ)

bất định: avyākata (tính từ)

bất động: akampiya (tính từ), akuppa (tính từ)

bất hạnh: anaya (nam), agha (trung), alakkhika (tính từ), avamaṅgala (trung) (tính từ), nissirīka (tính từ), vyasana (trung), āpadā (nữ), duddasā (nữ)

bất kính: anādara (tính từ) (nam)

bất lai (bậc thánh thứ ba): anāgāmī (nam)

bất lợi: ādīnava (nam)

bất luận nơi đâu: yahaṃ, yahiṃ (trạng từ)

bất mãn: ukkaṇṭhati (u + kaṭh + ṃ + a) ukkaṇṭhanā (nữ)

bất tỉnh: pamucchati (pa + mucch + a)

bất tử: amata (trung)

bất thiện: akusala (trung) (tính từ)

bầu: vallibha (nam)

bây giờ: adhunā (trạng từ), idāni (trạng từ), etarahi (trạng từ)

bầy đàn: gocchaka (nam)

bẫy: opāta (nam)

bé gái: dārikā (nữ)

bé trai: kumāra (nam), kumāraka (nam), dāraka (nam)

bè: saṅghāta (nam), plava (nam), uḷumpa (nam), kulla (nam)

bẻ: pacināti (pa + ci + nā)

bẻ cong: vināmeti (vi + nam + e), abhinamati (abhi + nam + a)

bẻ đôi: sammiñjati (saṃ + inj + a)

bẻ gẫy: upacchindati (upa + chid + m + a), pacchindati (pa + chid + a + ṃ + a), paccedana (trung), sandāleti (saṃ + dāl + e), vighāteti (vi + ghat + e)

bén: tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa, tibbba (tính từ), nisita (tính từ)

beo: saddūla (nam)

béo: vaṭhara (tính từ)

bê (bò con): dhenupa (nam)

bê bối: vimukha (tính từ)

bê trễ: riñcati (ric + ṃ + a), hāpeti (hā + āpe), pamāda (nam)

bế tắc: paḷibodha (nam), bādhaka (tính từ), sambādheti (saṃ + badh + e), vāraṇa (trung), virodha (nam)

bề mặt: vadana (trung)

bề ngang: vikkhambha (nam)

bể: bhindati (bhid + ṃ + a), bhejja (tính từ), bheṇḍu (nam), bhañjati (bhañj), sandāleti (saṃ + dāl + e), sambhañjati (saṃ + bhañj + a), khaṇḍeti (khaṇḍ + e) khaṇḍana (trung), chida (tính từ)

bể chứa nước: vāpi (nữ)

bể từng mảnh: khaṇḍākhaṇḍaṃ, khaṇḍādikaṃ (trạng từ)

bên hông: pakkha (nam)

bên ngoài: bāhira (tính từ), paribāhara (tính từ)

bên ngoại: mātipakkha (nam)

bên trong: ajjhattaṃ (trạng từ)

bến tàu: nāvātitha (trung), tittha (trung)

bền bỉ: accuta (tính từ)

bền lâu: anavarata (tính từ), saha (tính từ)

bền vững: thāvara (tính từ), thāvariya (trung), thira (tính từ), thiratā (nữ), ṭhāyī (tính từ), ṭhiti (nữ), ṭhitibhāriya (tính từ), ṭhitika (tính từ)

bệnh cùi: kuṭṭha (trung)

bệnh da liễu: kilāsa (nam)

bệnh dịch hạch: ahivātakaroga (nam)

bệnh ghẻ: kacchu (nữ), vitacchikā (nữ)

bệnh hoạn: gelañña (trung), vyādhi (nam)

bệnh lao: sosa (nam)

bệnh nhân: rogātura (tính từ), rogī (3)

bệnh tật: ātaṅka (nam), ābādha (nam), roga (nam), āmaya (nam)

bệnh tiểu đường: madhumeha (nam)

bệnh trĩ: arisa (trung), dunnāmaka (trung)

bệnh viện: gilānasālā (nữ)

bi thương: kārunika (tính từ)

bí: vallibha (nam)

bí mật: guyha (trung), rahassa (trung), rāhaseyyaka (tính từ), raho (trạng từ), vissāsanīya (tính từ)

bí ẩn: karuṇā (nữ)

bỉ ngạn: pāra (trung)

bị hăm dọa: tasati (tas + a)

bị trộm cướp: corikā (nữ) biên giới: odhi (nam), paccanta (nam), paccantima (tính từ)

biên soạn: saṅgaṇhāti (saṃ + gah + ṇhā), saṃhāra (nam)

biến mất: nassana (trung), antaradhāyati (antara + dhe + a), antaradhāna (trung), antaradhāyana (trung), abhāva (nam), panassat i(pa + nas + ya), pahīyati (pa + hā + i + ya), vigacchati (vi + gam + a), vigama (nam)

biển: udadhi (nam), jaladhi (nam), sāgara (nam), sindhu (nam), udadhi (nam), aṇṇava (nam)

biện luận: takketi (takk + e)

biết: paṭivijānāti (paṭi + vi + ñā + nā), jānāti (ñā + nā), bujjati (budh + ya), munāti (mun + a)

biết được: jānāti (ñā + nā)

biết ơn: kataññu (3) kataññutā (nữ)

biếu: padīyati (pa + dā + i + ya), dadāti (dā + a), deti (dā + e), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), abhiharati (abhi + har + a), abhihāra (nam)

biểu: mārāpana (trung)

biểu chương của đức vua: rājakakudhabhaṇḍa (trung)

biểu diễn: ācarati (ā + car + a), vidhāna (trung), sādheti (sadh + e), pakubbati (pa + kar + o)

biểu diễn phép lạ: vikubbati (vi + kar + o), vikubbana (trung)

biểu lộ: vyañjayati (vi + añj + a)

biểu quyết: adhimutti (nữ)

bím tóc: dhammilla (nam), kesakalāpa (nam)

binh kỳ: thīraja (nam)(trung)

binh lính: rājabhaṭa (nam)

binh tướng ma vương: mārasenā (nữ)

bình: cāṭi (nữ), bhājana (trung), ghaṭa (trung)

bình (có vòi, tay cầm): kuṇḍikā (nữ)

bình bằng đất sét: āmattika (trung)

bình bằng đồng: kaṃsabhājana (trung)

bình bát: patta (trung)

bình đẳng: samatā (nữ)

bình đựng nước: kuṇḍikā, kuṇḍī (nữ), ghaṭa (nam)

bình lọc nước: parissāvana (trung), parissāveti (pari + sav + e)

bình luận: saṃvanneti (saṃ + vann + e)

bình nước: bhiṅkāra (nam), ghaṭa (nam), kumbha (nam), kuṭa (trung) (nam)

bình nước có quai: kamaṇḍulu (nam) (trung)

bình phong: sāṇi (nữ)

bình tĩnh: akkhobha (tính từ)

: bhaṇḍikā (nữ), mañjarī (nữ), thabaka (nam), saṇḍa (nam), thabaka (nam), vallarī (nữ)

bó cỏ: tiṇaandūpaka (trung)

bó hoa: pupphamuṭṭhi (nam), mālāguḷa (nam)

bó lại: yoga (nam), nandhati (nadh + m + a)

bò cái: gāvī (nữ), dhenu (nữ)

bò chúa: nisabha (nam), usabha (nam)

bò con: vaccha (nam)

bò đực: go (nam), goṇa (nam), puṅgava (nam), balivadda (nam)

bò già: jaraggava (nam)

bò kẹp: vicchikā (nữ)

bò quanh: parisappati (pari + sap + a), parisappanā (nữ)

bò rừng: gavaja (nam), gavaya (nam)

bò sát: uraga (nam)

bò tơ: āsabha (tính từ)

bỏ bớt: apacināti (apa + ci + nā ), rahita (tính từ), paṭinissagga (nam), sappati (sapp + a), sappana (trung), vippajahati (vi + pa + hā + a)

bỏ đi: dhunāti (dhu + nā), pahāna (trung)

bỏ dở: vipppakata (tính từ)

bỏ gánh nặng xuống: pamokkha (nam)

bỏ lại phía sau: pariccajati (pari + caj + a), jaha (tính từ)

bỏ lơ: ajjhupekkhati (adhi + upa + ikkhi + a), ajjhupekkhana (trung)

bỏ luôn: nissajati (ni + saj + a), paccakkhāti (pati + ā + khā + a), jahati, jahāti (hā + a)

bỏ nửa chừng: vipppakata (tính từ)

bỏ phế: vippajahati (vi + pa + hā + a), vippahīna (tính từ), cajati (caj + a), riñcati (ric + ṃ + a), jahati (hā + a), jahāti (hā + a) bỏ qua: nissagga (nam)

bỏ quên: hāpeti (hā + āpe), virādheti (vi + radh + e)

bỏ ra: pajahati (pa + hā + a), padīyati (pa + dā + i + ya), vamati (vam + a)

bỏ rơi: ujjhati (ujjh + a), jahati (hā + a), jahāti (hā + a)

bỏ sót: saṃsīdati (saṃ + sad + a), hāpeti (hā + āpe), mussati (mus + ya)

bỏ trống: riñcati (ric + ṃ + a), nibbhoga (tính từ), tuccha (tính từ)

bỏ tù: orundhati (ova + rudhi + ṃ +a)

bỏ vào: pakkhipati (pa + khip + a)

bỏ xuống: ūhadati (u + had + a), laṅgheti (lagh + e)

bọ: ākhu (nam)

bọ cạp: ali (nam)

bọ chét: adhipātika (nữ)

bóc lột: vilopa (nam), vilopana (trung), acchindati (ā + chid + ṃa)

bọc lại: pariyonandhati (pari + ava + nah + ṃ + a), pariyonahana (trung). veṭheti (veṭh + e)

bỏn xẻn: kadariya (tính từ), macchara (trung), chariya (trung)

bọn: vagga (nam)

bong bóng: muttavatthi (nữ)

bóng: chāyā (nữ)

bóng hình: chāyā (nữ)

bóng loáng: siniddha (tính từ), pajjota (nam)

bóng mát: chāyā (nữ)

bóng râm: chāyā (nữ)

bóng rổ: pacchi (nữ)

bọng cây: rukkhasusira (trung), koṭara (nam)

bọng đái: muttavatthi (nữ), vatthi (nữ)

bóp cổ: ubbandhati (a + banth + a)

bóp vụn: lujjana (trung)

bố cáo: ñatti (nữ), ñāpeti (ñā + āpe), pavedana (trung), pakāsana (trung), saṅkittana (trung), sāvaṇa (trung)

bố tát đường: uposathagga (trung), uposathā-gāra(trung)

bố thí: yajati (yaj + a), yajana (trung), dāna (trung)

bố thí pháp: dhammadāna (trung)

bồ hóng: kajjana (trung), masi (nam)

bổ dưỡng: ojavantu (tính từ)

bổ khỏe: sappāya (tính từ), sappāyatā (nữ)

bổ nhiệm: uddisati (u + dis + a)

bộ ba: taya (trung)

bộ binh: bhaṭasenā (nữ), patti (nam), yodha (nam)

bộ nấp: napuṃsaka (nam)

bộ óc: matthaluṅga (trung)

bộ phận: aṅga (trung)

bộ phận sinh dục: mehana (trung), liṅga (trung), aṅgajāta (trung)

bộ phận sinh dục nữ: yoni (nữ), koṭacikā (nữ)

bộ trưởng: amacca (nam), mantī (nam)

bốc hơi: niccharaṇa (trung), niccharati (ni + car + a), recana (trung)

bộc phát: pariyuṭṭhāna (trung)

bôi: vilampati (vi + lip + ṃ + a), vilimpeti (vi + limp + e), vilepeti (vi + lip + e), vilepana (trung)

bối rối: maṅku (trạng từ), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), parissaya (nam), sambhama (nam), sambheda (nam), sammosa (nam), sammmoha (nam), vimana (tính từ)

bồi bổ: valañjeti (valañj + e)

bồi thường: niyyātana (trung), paṭikāra (nam)

bốn phương: catuddisā (nữ)

bổn phận: kāriya (trung) bông: kusuma (trung)

bông búp: makula (trung), kuḍumala (nam)

bông gòn: kappāsa (trung)

bông hoa: kusuma (trung), mālā (nữ), puppha (trung)

bông tai: kaṇṇikā (nữ), kuṇḍala (trung)

bông vải: kappāsa (trung)

bột bắp: dhañña (trung)

bột khô: sattu (nam)

bột mì khô: mantha (nam)

bơ tươi: navanīta (trung), nonīta (trung), sappi (trung)

bờ kè: tīra (trung)

bờ kia: pāra (trung)

bờ mé: velā (nữ)

bờ sông: kūla (trung)

bởi thế: tato (trạng từ)

bởi vậy: ato (in)

bởi vì: yā (trạng từ), vāhasā (in)

bớt ra: vikkhambheti (vi + khambh + e), vikkhambhana (trung), hāpeti (hā + āpe)

bù lại: paṭikāra (nam)

búa: kuṭhārī (nữ), phāla (nam)

bùa chú: manta (trung)

bùa ngải: manta (trung)

búi tóc: moli (nam) (nữ)

bụi: sikatā (nữ), raja (nam), rajojalla (trung)

bụi bặm: mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), dhūli (nữ), paṃsu (nam)

bụi cây: gumba (nam)

bụi rậm: kubbanaka (trung) gaccha (nam), pagumba (nam), saraja (tính từ)

bụi than đá: masi (nam)

bụi trần: reṇu (nam) (nữ)

bụi tre: veṇugumba (nam)

bùn lầy: kaddama (nam), paṅka (nam), paṅka (nam)

bủn xỉn: kadariyatā (nữ)

bùng nổ: pariyuṭṭhāna (trung)

bụng: kucchi (nam) (nữ) , vatthi (trung), koṭṭha (nam)

bụng mẹ: mātukucchi (nam)

bụng to: mahodara (tính từ)

buộc: bandhati (badh + a), nibandha (trung), nibandhati (ni + bandh + a), saṃyojeti (saṃ + yuj + e), saṃyoga (nam), āvuṇāti (ā + vu + ṇā)

buộc tội: abbhācikkhati (abhi + ā + cikkh + a), abbhācikkhana (trung)

buổi chiều: sayaṃ (trạng từ)

buổi sáng: pāto (trạng từ)

buổi tối: atisāyaṃ (trạng từ), sañjhā (nữ), sāyaṇha (nam)

buổi trưa: majjhaṇha (nam), atiditā (trạng từ)

buồm: lakāra (nam) buôn bán: vaṇijjā (nữ), vikkaya (nam), voharati (vi + ava + har + a)

buồn: domanassa (trung)

buồn ngủ: pacalāyati (pa + cal + āya), middha (trung), thīna (trung)

buồn phiền: āyāsa (nam)

buồn rầu: agha (trung), aṭṭīyati (att + i + ya), bādheti (badh + e), kheda (nam), dara (nam), daratha (nam), vihaññati (vi + han + ya), santappati (saṃ + tap + ya), santāpa (nam), sampīḷeti (saṃ + līp + e), soka (nam), socati (suc + a), appaccaya (nam), paṭithannati (paṭi + han + ya)

buồng phổi: kilomaka (trung), papphāsa (nam)

búp bê: dhītalikā (nữ)

bửa: vidāreti (vi + dhā + e), vidālana (trung), padāleti (pa + dar + e)

bửa đầu: muddhādhipāta (nam)

bữa ăn: bhatta (trung), bhojana (trung)

bức thư: vaṇṇa (nam), sāsana (trung)

bực bội: sadara (tính từ)

bực mình: upatappati (upa + tap + a)

bực tức: vipphandati (vi + phand + a) bước: akkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung)

bước chân: pada (trung)

bước dài: vītiharati (vi + ati + har + a)

bước tới: vikkamati (vi + kam + a), vikkamana (trung)

bườm sư tử: kesarasīha (trung)

bướu: abbuda (trung), kaku (nam)

bứt rứt: ātāpeti (ā + tap +e)

bưu điện: sandesāgāra (trung)

Mục Lục Tự điển Việt Pali

 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |

 | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z |

 

---o0o---

Mục Lục | Việt Anh | Anh -Việt | Phạn/Pali-Việt | Phụ Lục

---o0o---

Trình b� y: Minh Hạnh

Cập nhật: 28-4-2014


Webmaster:Minh Hạnh & Thiện Ph�p

 Trở về Thư Mục Tự Điển

Top of page